Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch Vạn Niên - Lịch âm dương - Xem ngày tốt xấu 2024

Xem ngày tốt xấu tháng 6 (nhuận) âm lịch năm Đinh Dậu 2017

Chủ Nhật, 23/07/2017 18:48 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem ngày tốt xấu tháng 6, ngày đẹp, giờ đẹp trong tháng 6 nhuận âm lịch năm Đinh Dậu chính xác nhất để lên kế hoạch khai trương, xuất hành, cưới hỏi, ký kết, giao dịch, động thổ,...
Xem ngay tot xau thang 6 nhuan nam Dinh Dau 2017
 
Cổ nhân nói, năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép quyền biến. Tức là tùy sự việc mà chọn ngày cho phù hợp. Ví dụ như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. 

Nội dung xem ngày tốt xấu dưới đây được phân tích theo Kinh Dịch, là một trong những cách xem ngày phổ biến hiện nay. Nội dung này cũng xem chung chung cho mọi việc, chứ chưa đi cụ thể vào một việc nào đó. Lichngaytot.com giới thiệu lịch xem ngày tốt xấu tháng 6 nhuận năm Đinh Dậu 2017 theo Lịch Vạn Niên để quý độc giả cùng theo dõi, thuận tiện trong việc chọn ngày lành tháng tốt giúp mọi việc thuận buồm xuôi gió. 

(*) LƯU Ý: Lịch ngày tốt xấu mang tính chất như dự báo thời tiết. Để biết khi trời mưa thì chuẩn bị trước một cái ô, khi trời lạnh thì mặc thêm áo rét. Khi ngày xấu đến thì cẩn thận vài phần. Ngày xấu không có nghĩa là ra đường là gặp toàn điều xấu.
 

1. Ngày 23/7/2017 dương lịch tức mùng 1 tháng Sáu nhuận âm lịch: BÌNH THƯỜNG

Ngay 23-7-2017
Ngày 23-7-2017
 
Ngày đầu tháng rơi vào ngày Tân Hợi, nạp âm Thoa Xuyến Kim. Ngày thuộc hành Kim, khắc hành Mộc nên các bạn hành Mộc lưu ý hơn trong những ngày này. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
 
Ngày này có sao Mão án ngự. Mão Nhật Kê: Vương Lương, xấu, là một loại hung tú, tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đại An, tốt. 
 
Các giờ Hoàng đạo trong ngày: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h).

Nên xuất hành hướng Tây Năm gặp Hỷ thần và Tài thần. Hạn chế xuất hành hướng Đông Bắc, xấu. 

Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. 
 
Xem chi tiết ngày 23/7/2017
 

2. Ngày 24/7/2017 Dương lịch, tức mùng 2 tháng Sáu nhuận âm lịch: TỐT

 
Ngày Nhâm Tý, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu, có mệnh ngày Tang Đồ Mộc (Gỗ cây dâu). Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, nên các bạn hành Thổ cần lưu ý hơn trong ngày này. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
 
Theo Nhị thập bát tú, ngày thuộc sao Tất, ngũ hành Thái âm. Tất nguyệt Ô, kiết tú, tốt, tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
 
Ngày 24-07-2017 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. Đồng thời, cùng là ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
 
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 
Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Lưu niên, tốt.

Các giờ hoàng đạo (tốt) trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)

Nên xuất hành hướng Nam đón Hỷ thần, hướng Tây tốt cho tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng Đông Bắc, xấu.

Xem chi tiết: NGÀY 24/7/2017 DƯƠNG LỊCH
 

3. Ngày 25/7/2017 dương lịch, tức mùng 3 tháng Sáu nhuận âm lịch: XẤU


Ngày Quý Sửu, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu, có mệnh ngày Tang Đồ Mộc. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, nên các bạn hành Thổ cần lưu ý hơn trong ngày này. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Theo Nhị thập bát tú, ngày thuộc sao Chủy, ngũ hành Hỏa. Chủy Hỏa Hầu, hung tú, xấu. Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

Theo Lục nhâm, ngày này rơi vào cung Tốc hỷ. 

Theo Kinh nghiệm dân gian, ngày 25 rơi vào ngày Tam nương Sát, Xấu, kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Đồng thời, cũng là ngày Dương Công Kỵ, ngày có vận thế rất xấu. 

Theo Hải Thượng Lãn Ông, ngày 3 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Do đó, chúng ta nên tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Ngày Quý Sửu, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, nhà có thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Theo Lịch Phật, ngày hôm nay là ngày vía Vi Đà Bồ Tát. Cùng kính ngưỡng ngài để tỏ lòng chân tâm, chăm chỉ tích đức hành thiện để có cuộc sống an nhiên, tự tại, hưởng phúc lành.

Xem chi tiết: Ngày 25/7/2017 dương lịch 
 

4. Ngày 26/7/2017 dương lịch, tức ngày mùng 4 tháng Sáu nhuận âm lịch: TỐT

Ngay 26-7-2017
Ngày 26-7-2017
Ngày Giáp Dần, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu. Nạp âm ngày: Đại Khê Thủy, ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, nên các bạn hành Hỏa cần cẩn trọng hơn. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Nếu phải đi xa làm ăn, buôn bán,... nên xuất hành hướng Đông Bắc sẽ gặp nhiều may mắn, những niềm vui không ngờ tới, xuất hành hướng Đông Nam sẽ tốt cho đường tài lộc. Hạn chế xuất hành hướng Đông Bắc, bởi hướng này xấu.

Theo Nhị thập bát tú, ngày thứ Tư có sao Sâm ngự trị. Sâm Thủy Viên, bình tú, tốt.

Ngày 26-07-2017 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu, các bạn nên lưu ý kỹ, nên lùi sang ngày khác để mọi việc được bình an. Ngày này là 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Đối với thai phụ, trong ngày này Thai Thần ngự trị ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, các mẹ bầu không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Theo vòng Lục nhâm, ngày nay rơi vào Xích Khẩu, tốt, thuận lợi cho mọi việc.

Xem chi tiết: NGÀY 26/7/2017 LỊCH ÂM DƯƠNG

5. Ngày 27/7/2017 dương lịch, tức ngày mùng 5 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: TỐT


Ngày Ất Mão, ngũ hành nạp âm: Đại Khê Thủy, ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, nên các bạn hành Hỏa cần cẩn trọng hơn. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Theo lưu truyền trong dân gian, ngày này là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

Ngày 5 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay giã bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Theo Nhị thập bát tú, ngày có Sao Tỉnh ngự trị, tướng tinh con dê cừu. Tỉnh Mộc Hãn, Bình tú, tốt.

Theo vòng Lục Nhâm, ngày này rơi vào cung Tiểu cát, tốt.

Các giờ tốt trong ngày, bao gồm: Bính Tý (23h-1h); Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h).

Xem chi tiết: NGÀY 27/7/2017 LỊCH ÂM DƯƠNG

6. Ngày 28/7/2017 dương lịch, tức ngày mùng 6 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: XẤU


Ngày Bính Thìn, có ngũ hành niên mệnh là Sa Trung Thổ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, các bạn hành Thủy cần cẩn trọng hơn. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Ngày 28/07/2017 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

Theo vòng Lục Nhân, ngày này rơi vào Không Vong, cực xấu, không nên tiến hành các việc quan trọng. 

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Xem chi tiết: XEM NGÀY 28/7/2017 LỊCH ÂM DƯƠNG

7. Ngày 29/7/2017 dương lịch, tức mùng 7 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: XẤU


Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa). Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Ngày 29/07/2017 là ngày Tam nương sát. Theo quan niệm dân gian, ngày này rất xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. 

Theo nhị thập Bát tú, ngày thứ 7 có sao Liễu chủ trị. Liễu Thổ Chương, hung tú, xấu. 

Theo vòng Lục nhâm, ngày rơi vào cung Đại An, tốt. 

Theo Hải Thượng Lãn Ông, ngày 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.  Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Trong ngày Đinh Tị, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Xem chi tiết: XEM NGÀY 29/7/2017 LỊCH ÂM DƯƠNG

8. Ngày 30/7/2017 dương lịch, tức mùng 8 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: TỐT

Ngay 30-7-2017
Ngày 30-7-2017
Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ). Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Theo Nhị thập bát tú, ngày chủ nhật có sao Tinh ngự trị. Tinh Nhật Mã, bình tú. Sao Tinh gặp ngày Ngọ đều tốt.

Theo vòng Lục Nhâm, ngày này rơi vào cung Lưu Niên, tốt.

Các giờ tốt trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h).

Nên xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ thần, hướng Đông Bắc đón tài thần. Không nên xuất hành hướng Đông, xấu.

Tuy nhiên, ngày 8 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Xem chi tiết: XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 30/07 - LỊCH ÂM NGÀY 8/6/2017
 

9. Ngày 31/7/2017 dương lịch, tức mùng 9 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: TỐT


Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ). Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Theo Nhị thập bát tú, ngày thứ Hai có sao Trương ngự trị, tướng tinh con nai. Trương Nguyệt Lộc, kiết tú, tốt. 

Theo vòng Lục nhâm, ngày này rơi vào cung Tốc hỷ, tốt.

Các giờ tốt trong ngày là: Bính Dần (3h-5h); Đinh Mão (5h-7h); Kỷ Tị (9h-11h); Nhâm Thân (15h-17h); Giáp Tuất (19h-21h); Ất Hợi (21h-23h).

Nên xuất hành hướng Nam đón Tài thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ thần. Hạn chế xuất hành hướng Đông, xấu.

Theo Hải Thượng Lãn Ông, ngày 31-07-2017 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. Ngày 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Xem chi tiết: XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 31/07 - LỊCH ÂM NGÀY 9/6/2017

10. Ngày 1/8/2017 dương lịch, tức mùng 10 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim). Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Ngày có sao Dực, tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3. Dực Hỏa Xà, hung tú, xấu.

Tính theo vòng Lục nhâm, ngày này rơi vào cung Xích Khẩu, bình thường.

Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Ngày Canh Thân, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay sát bột và bếp lò. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Các giờ tốt trong ngày là: Bính Tý (23h-1h); Đinh Sửu (1h-3h); Canh Thìn (7h-9h); Tân Tị (9h-11h); Quý Mùi (13h-15h); Bính Tuất (19h-21h).

Xem chi tiết: XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 01/08
 

11. Ngày 2/8/2017 dương lịch, tức mùng 11 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: TỐT


Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim). Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Theo Lục Nhâm, ngày 2/8/2017 rơi vào cung Tiểu cát, Tốt.

Ngày thứ Tư có sao Chẩn, tướng tinh con giun ngự trị. Chấn Thủy Dẫn, kiết tú, tốt.

Ngày 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Ngày Tân Dậu, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Các giờ tốt trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h); Canh Dần (3h-5h); Tân Mão (5h-7h); Giáp Ngọ (11h-13h); Ất Mùi (13h-15h); Đinh Dậu (17h-19h)

Nên xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ thần và Tài thần. Hạn chế xuất hành hướng Đông Nam.

 

12. Ngày 3/8/2017 dương lịch, tức mùng 12 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: XẤU


Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy. Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy). Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày 03/08/2017 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

Tính theo Lục nhâm, ngày này là ngày Không Vong, cực xấu đối với mọi việc.

Ngày 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 

13. Ngày 4/8/2017 dương lịch, tức mùng 13 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: XẤU


Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy). Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Ngày 04/08/2017 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngày 13 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Xem ngày xuất hành theo Khổng Minh, ngày này là ngày Huyền Vũ (Xấu), xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.

Theo Bành Tổ bách kỵ, ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh. Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt.
 

14. Ngày 5/8/2017 dương lịch, tức mùng 14 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc). Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Ngày 05/08/2017 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu

Vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo (nơi để chày cối giã gạo). Do đó, thai phụ không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành các hoạt động sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, đổi cửa, thay khóa, sơn cửa…Việc làm này có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 

15. Ngày 6/8/2017 dương lịch, tức mùng 15 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: TỐT

Ngay 6-8-2017
Ngày 6-8-2017
Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ). Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Tốc hỷ, tốt.

Theo Nhị thập bát tú, ngày Chủ Nhật có sao Phòng ngự trị. Phòng Nhật Thổ, tướng tinh con thỏ, kiết tú, tốt.

Các giờ hoàng đạo trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h),  Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).

Các hướng tốt nên xuất hành: hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt (Tài thần), vừa là hướng xấu (Hắc thần).

Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Trong ngày Ất Sửu, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 

16. Ngày 7/8/2017 dương lịch, tức mùng 16 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa). Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Xích khẩu. 

Theo Nhị thấp bát tú, ngày thứ 2 có sao Tâm chủ trị. Tâm Nguyệt Hồ, tướng tinh con chồn, hung tú, xấu. Tuy nhiên, sao Tâm gặp ngày Dần thì tốt, có thể tiến hành các việc nhỏ bình thường.

Các giờ tốt trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h); Kỷ Sửu (1h-3h); Nhâm Thìn (7h-9h); Quý Tị (9h-11h); Ất Mùi (13h-15h); Mậu Tuất (19h-21h). 

Hướng tốt nên xuất hành: hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, hướng Đông gặp Tài thần. Hạn chế xuất hành hướng Nam gặp Hắc thần, xấu.

Ngày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.  Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng bếp và bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới, tiếp xúc, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa nơi này.
 

17. Ngày 8/8/2017 dương lịch, tức mùng 17 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: TỐT


Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa). Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Theo Lục Nhâm, ngày này rơi vào cung Tiểu cát, tốt.

Theo Nhị thập bát tú, ngày thứ Ba có sao Vỹ chủ trị. Vỹ Hỏa Thổ, tướng tinh con cọp, kiết tú, tốt.

Các giờ tốt trong ngày nên chọn là: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)

Các hướng tốt nên xuất hành là: Hướng Đông gặp Tài thần, thuận lời về mặt tiền tài. Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần, nhưng cũng là hướng xấu gặp Hắc thần, tốt xấu trung hòa nên hướng này chỉ là bình thường.

Xem chi tiết: XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 08/08 - LỊCH ÂM NGÀY 17/6/2017
 

18. Ngày 9/8/2017 dương lịch, tức mùng 18 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: XẤU


Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ). Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Ngày 09/08/2017 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. Đồng thời, ngày này cũng là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào Không Vong, đại hung.

Xem chi tiết ngày 9/8 TẠI ĐÂY
 

19. Ngày 10/8/2017 dương lịch, tức mùng 19 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: TỐT


Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ). Nạp Âm: Đại lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. 

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Đại An, tốt.

Ngày thứ 5 có sao Đẩu chủ trị, tướng tinh con cua. Đẩu Mộc Giải, kiết tú, tốt.

Các giờ hoàng đạo trong ngày: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Nên xuất hành hướng Đông Bắc để gặp Hỷ thần, hướng Nam gặp Tài thần. Tuy nhiên, hướng Nam cũng là hướng xấu. Tốt xấu trung hòa, nên hướng Nam chỉ là bình thường.

Xem chi tiết: XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 10/08
 

20. Ngày 11/8/2017 dương lịch, tức mùng 20 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim). Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Lưu niên, tốt.

Theo Nhị thập bát tú, ngày thứ 6 có sao Ngưu chủ trị. Ngưu Kim Ngưu, tướng tinh con trâu, hung tú, xấu.

Ngày 20 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng giã gạo, phòng xay bột. Do đó, thai phụ không nên lúi tới, tiếp xúc với các đồ vật trong đó, tiến hành di chuyển vị trí hoặc sửa chữa chúng.

Xem chi tiết: XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 11/08/2017
 

21. Ngày 12/8/2017 dương lịch, tức mùng 21 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim). Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Tốc hỷ, tốt.

Theo Nhị thập bát tú, ngày thứ 7 có sao Nữ chủ trị. Nữ Thổ Bức, tướng tinh con dơi, hung tú, xấu.

Theo Hải thượng lãn ông, ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới, tiếp xúc, dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi và đồ vật này.

Các giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Tây Nam;Hắc thần: Hướng Tây Nam

Xem chi tiết: XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 12/08/2017
 

22. Ngày 13/8/2017 dương lịch, tức mùng 22 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: XẤU


Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy). Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Theo quan niệm dân gian, ngày 13/08/2017 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Xích khẩu, tốt.

Theo Nhị thập bát tú, ngày chủ nhật có sao Hư chủ trị. Hư Nhật Thử, tướng tinh con chuột, hung tú, xấu. 

Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và phòng bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới những nơi này nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Xem chi tiết: XEM LỊCH TỐT XẤU NGÀY 13/08/2017

23. Ngày 14/8/2017 dương lịch, tức mùng 23 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy). Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Ngày 14/08/2017 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Tiểu cát, tốt.

Theo Nhị thập bát tú, ngày thứ Hai có sao Nguy chủ trị. Nguy Nguyệt Yến, tướng tinh con chim én, bình tú..

Các giờ tốt trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h).

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Tây Bắc; Hắc thần: Hướng Tây Nam

Xem chi tiết: LỊCH VẠN SỰ NGÀY 14/08/2017

24. Ngày 15/8/2017 dương lịch, tức mùng 24 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: XẤU 


Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ). Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày 15/08/2017 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Không vong, cực xấu.

Ngày 15-08-2017 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. Ngày 24 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, mẹ bầu không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này.

Xem chi tiết: LỊCH VẠN NIÊN NGÀY 15/08/2017

25. Ngày 16/8/2017 dương lịch, tức mùng 25 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: TỐT

Ngay 16-8-2017
Ngày 16-8-2017
Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Xem ngày theo Nhị thập bát tú, ngày này thứ Tư có sao Bích chủ trị.  Bích Thủy Du, tướng tinh con rái cá, kiết tú, tốt.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Đại An, rất tốt.

Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày nên chọn để khởi sự mọi việc thuận buồn xuôi gió: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Nên xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, hướng Đông Nam gặp Tài thần. Hạn chế xuất hành hướng Tây Nam gặp Hắc thần.

Ngày 16-08-2017 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. Ngày 25 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng giã gạo, phòng xay bột và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên lui tới, tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này.


Xem chi tiết: XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 16/08 - LỊCH ÂM NGÀY 25/6/2017

26. Ngày 17/8/2017 dương lịch, tức mùng 26 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Lưu niên, tốt.

Xem ngày theo Nhị thập bát tú, có sao Khuê chủ trị ngày thứ Năm. Khuê Mộc Lang, tướng tinh con chó sói, bình tú, xấu.

Xem ngày để chữa bệnh, theo Hải thượng lãn ông, ngày 17-08-2017 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai. Ngày 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và phòng giã gạo.Do đó, không nên lui tới, tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này.

Các giờ hoàng đạo trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h).

Các hướng tốt nên xuất hành: Tây Nam gặp Hỷ thần, hướng Đông gặp Tài thần. Tuy nhiên, hướng Tây Nam cũng là hướng xấu, tốt xấu trung hòa, nên hướng này chỉ là bình thường.

XEM CHI TIẾT NGÀY 17/08/2017

27. Ngày 18/8/2017 dương lịch, tức mùng 27 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: XẤU


Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Theo quan niệm dân gian, ngày 18/08/2017 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngày 18-08-2017 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không lên lui tới những nơi này nhiều hoặc dịch chuyển vị trí, tiến hành sửa chữa ở đây.

Theo Bành tổ bách ky, ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt. 

28. Ngày 19/8/2017 dương lịch, tức mùng 28 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: TỐT


Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ). Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Ngày có sao Vị chủ trị. Vị Thổ Trĩ, tướng tinh con chim trĩ, kiết tú, tốt.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Xích khẩu, tốt.

Các giờ hoàng đạo tốt để khởi sự là: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)

Nên xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ thần, hướng Bắc đón Tài thần. Hạn chế xuất hành hướng Tây, xấu.

Ngày 19-08-2017 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. Ngày 28 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, thay khóa cửa...

Xem chi tiết: XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 19/08 - LỊCH ÂM NGÀY 28/6/2017

29. Ngày 20/8/2017 dương lịch, tức mùng 29 tháng Sáu (nhuận) âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ). Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Tiểu cát, tốt.

Ngày Chủ Nhật có sao Mão chủ trị. Mão Nhật Kê, tướng tinh con gà, hung tú, xấu.

Ngày 20-08-2017 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và bếp lò. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Xem chi tiết: LỊCH VẠN NIÊN NGÀY 20/08/2017

30. Ngày 21/8/2017 dương lịch, tức mùng 30 tháng Sáu (nhuận) âm lịch:  XẤU 


Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim). Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Ngày 21/08/2017 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

Theo Lục Nhâm, ngày nào rơi vào cung Không vong, đại hung.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và tổ chim hay lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa ở nơi này.

Ngày 30 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Xem chi tiết: LỊCH VẠN SỰ NGÀY 21/08/2017

Tin cùng chuyên mục

X