(Lichngaytot.com) Các bạn đang muốn tìm một cái tên tiếng Anh thật đẹp và thật ý nghĩa, thể hiện đúng tính cách của mình? Hãy cùng tham khảo một vài cái tên dưới đây để lựa chọn cho mình một cái tên phù hợp nhất nhé!
Đặt tên Tiếng Anh theo tính cách sao cho chất lịm? |
Những cái tên không đơn thuần chỉ là phương tiện xưng hô mà đều mang một ý nghĩa sâu xa nào đó. Hiện nay việc đặt tên hay biệt danh cho con bằng tiếng Anh đang ngày càng phổ biến.
Các bạn đang muốn tìm một cái tên tiếng Anh thật đẹp và thật ý nghĩa, thể hiện đúng tính cách để đặt tên cho mình, đặt tên cho con hay các thành viên khác? Hãy tham khảo các tên tiếng Anh hay dưới đây.
1. Tên tiếng Anh cho con gái theo tình cảm, tính cách con người
Để đặt tên Tiếng Anh theo tính cách chuẩn cho nữ, bạn có thể dựa vào một số cái tên gợi ý sau:
Amabel / Amanda – đáng yêu
Amabel / Amanda – đáng yêu
Agatha – tốt
Charmaine / Sharmaine – quyến rũ
Agnes – trong sáng
Alma – tử tế, tốt bụng
Dulcie – ngọt ngào
Bianca / Blanche – trắng, thánh thiện
Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
Hebe – trẻ trung
Dilys – chân thành, chân thật
Ernesta – chân thành, nghiêm túc
Mabel – đáng yêu
Miranda – dễ thương, đáng yêu
Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào
Hilary – vui vẻ
Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành
Serena – tĩnh lặng, thanh bình
Guinevere – trắng trẻo và mềm mại
Vivian – hoạt bát
Halcyon – bình tĩnh, bình tâm
Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ
Edith– sự thịnh vượng
Matilda – sự kiên cường
Bridget –sức mạnh, người nắm quyền lực
Andrea – mạnh mẽ, kiên cường
Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Adela / Adele – cao quý
Adelaide / Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý
Almira – công chúa
Alva – cao quý, cao thượng
Ariadne / Arianne – rất cao quý, thánh thiện
Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
Donna – tiểu thư
Elfleda – mỹ nhân cao quý
Elysia – được ban / chúc phước
Florence – nở rộ, thịnh vượng
Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người
Gladys – công chúa
Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
Felicity – vận may tốt lành
Helga – được ban phước
Hypatia – cao (quý) nhất
Ladonna – tiểu thư
Martha – quý cô, tiểu thư
Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv
Milcah – nữ hoàng
Mirabel – tuyệt vời
Odette / Odile – sự giàu có
Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
Orla – công chúa tóc vàng
Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện
Phoebe – tỏa sáng
Rowena – danh tiếng, niềm vui
Xavia – tỏa sáng
2. Tên tiếng Anh cho con trai theo tính cách con người
Tính cách thế nào sẽ lựa chọn cái tên Tiếng Anh phù hợp như thế |
Xem Lịch vạn niên, để đặt tên Tiếng Anh theo tính cách chuẩn cho nam, bạn có thể dựa vào một số cái tên gợi ý sau:
Arlo: sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước
Atticus: sức mạnh và sự khỏe khoắn
Beckham: tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá.
Bernie: một cái tên đại diện sự tham vọng.
Clinton: tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực
Corbin: tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác.
Elias: đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo.
Finn: người đàn ông lịch lãm.
Otis: hạnh phúc và khỏe mạnh
Clement – độ lượng, nhân từ
Curtis – lịch sự, nhã nhặn
Dermot – (người) không bao giờ đố kỵ
Caradoc – đáng yêu
Conal – sói, mạnh mẽ
Neil – mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
Enoch – tận tuy, tận tâm đầy kinh nghiệm
Finn / Finnian / Fintan – tốt, đẹp, trong trắng
Gregory – cảnh giác, thận trọng
Hubert – đầy nhiệt huyết
Phelim – luôn tốt
Jezebel – trong trắng
Keelin – trong trắng và mảnh dẻ
Laelia – vui vẻ
Latifah – dịu dàng, vui vẻ
Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm
Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
Xenia – hiếu khách
Andrew - hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander - người trấn giữ, người bảo vệ
Alexander - người trấn giữ, người bảo vệ
Arnold - người trị vì chim đại bàng
Brian - sức mạnh, quyền lực
Chad - chiến trường, chiến binh
Drake - rồng
Harold - quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey - chiến binh xuất chúng
Leon - chú sư tử
Leonard - chú sư tử dũng mãnh
Louis - chiến binh trứ danh
Marcus - dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard - sự dũng mãnh
Ryder - chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Charles - quân đội, chiến binh
Vincent - chinh phục
Walter - người chỉ huy quân đội
William - mong muốn bảo vệ
Xem thêm: Bật mí cách đặt Tên Tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực chuẩn
Xem thêm: Bật mí cách đặt Tên Tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực chuẩn
N.A (TH)