Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2025: Lựa chọn ngày cát khởi đại sự

Thứ Hai, 16/12/2024 11:02 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2025, bạn sẽ tự chọn được ngày hoàng đạo phù hợp với công việc của mình, giúp mọi việc tiến triển hanh thông.
Mục lục (Ẩn/Hiện)

Hãy tham khảo bảng xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2025 âm lịch theo Kinh Dịch dưới đây, bạn có thể chọn ra ngày phù hợp với công việc của mình. 
 
 

1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 9/2025 âm lịch theo Kinh Dịch

  
XEM NGÀY TỐT XẤU THÁNG 9 NĂM 2025 ÂM LỊCH
(Kiến Bính Tuất, sao Ngưu. Tháng đủ)
 
THỨDƯƠNG LỊCHÂM LỊCHLỊCH (CAN - CHI)SAOLỤC NHÂMVẬN XẤU KHÁCTỐT - XẤU
Ba21/10/20251Quý HợiTốc hỷ Tốt
22/10/20252Giáp TýXích khẩu Tốt
Năm23/10/20253Ất SửuĐẩuTiểu cátTam nươngXấu
Sáu24/10/20254Bính DầnNgưuKhông vong Xấu
Bảy25/10/20255Đinh MãoNữĐại an  
Chủ nhật26/10/20256Mậu ThìnLưu niên  
Hai27/10/20257Kỷ TịNguyTốc hỷTam nươngXấu
Ba28/10/20258Canh NgọThấtXích khẩuSát chủ 
29/10/20259Tân MùiBíchTiểu cát Tốt
Năm30/10/202510Nhâm ThânKhuêKhông vong Xấu
Sáu31/10/202511Quý DậuLâuĐại an Tốt
Bảy1/11/202512Giáp TuấtVịLưu niên Tốt
Chủ nhật2/11/202513Ất HợiMãoTốc hỷTam nươngXấu
Hai3/11/202514Bính TýTấtXích khẩu Tốt
Ba4/11/202515Đinh SửuChủyTiểu cát  
5/11/202516Mậu DầnSâmKhông vong Xấu
Năm6/11/202517Kỷ MãoTỉnhĐại anKị xây cất mồ mả 
Sáu7/11/202518Canh ThìnQuỷLưu niênTam nươngXấu
Bảy8/11/202519Tân TịLiễuTốc hỷ Xấu
Chủ nhật9/11/202520Nhâm NgọTinhXích khẩuSát chủTốt
Hai10/11/202521Quý MùiTrươngTiểu cát Tốt
Ba11/11/202522Giáp ThânDựcKhông vongTam nươngXấu
12/11/202523Ất DậuChẩnĐại an Tốt
Năm13/11/202524Bính TuấtGiácLưu niênKị xây cất mồ mả 
Sáu14/11/202525Đinh HợiCangTốc hỷ  
Bảy15/11/202526Mậu TýĐêXích khẩu  
Chủ nhật16/11/202527Kỷ SửuPhòngTiểu cátTam nươngXấu
Hai17/11/202528Canh DầnTâmKhông vong Xấu
Ba18/11/202529Tân MãoĐại an Tốt
19/11/202530Nhâm ThìnLưu niên Tốt

(*) Sao NGƯU (Hung tú):
 
Sao Ngưu tổn lực với hao tài
Gây dùng bất lợi, dễ bị ai,
Cươi hỏi, xây nhà nên cẩn thận.
Kinh doanh, trồng trọt mất vốn lời.
 

2. Những ngày tốt tháng 9 âm năm 2025

 
Xem ngày tốt năm xấu 2025, trong tháng 9 âm năm Ất Tị có 11 ngày tốt, 11 ngày xấu, còn lại là những ngày bình thường. Bạn nên cẩn thận lựa chọn để tìm ra ngày phù hợp nhất với công việc của mình
 
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 9 âm năm 2025.
 

2.1 Ngày 21/10/2025, tức 1/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
  • Tuổi khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
  • Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

2.2 Ngày 22/10/2025, tức ngày 2/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Giáp Tý, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
  • Tuổi khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

2.3 Ngày 29/10/2025, tức ngày 9/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
  • Tuổi khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

2.4 Ngày 31/10/2025, tức ngày 11/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
  • Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
  • Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

2.5 Ngày 1/11/2025, tức ngày 12/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
  • Tuổi khắc: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

2.6 Ngày 3/11/2025, tức ngày 14/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Bính Tý, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
  • Tuổi khắc: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

2.7 Ngày 9/11/2025, tức ngày 21/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
  • Tuổi khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường

2.8 Ngày 10/11/2025, tức ngày 21/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
  • Tuổi khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
  • Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường

2.9 Ngày 12/11/2025, tức ngày 23/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
  • Tuổi khắc: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

2.10 Ngày 18/11/2025, tức ngày 29/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Tân Mão, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
  • Tuổi khắc: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

2.11 Ngày 19/11/2025, tức ngày 30/9/2025 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
  • Tuổi khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
  • Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
 

3. Chọn ngày tốt tháng 9 âm năm 2025 theo ngày tháng năm sinh

  
Sau khi xem ngày đẹp tháng 9 năm 2025 âm lịch, công việc tiếp theo là đánh giá chi tiết xem ngày ấy có thực sự phù hợp với mình hay không. Bạn có thể biết được điều ấy nếu thực hiện tuần tự từng bước theo hướng dẫn dưới đây.

 
  • Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
  • Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
  • Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Hy vọng với những thông tin cung cấp phía trên về xem ngày tốt tháng 9/2025 âm lịch, bạn sẽ tự tìm được ngày thích hợp để tiến hành công việc!