Hãy tham khảo bảng xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2024 âm lịch theo Kinh Dịch dưới đây, bạn có thể chọn ra ngày phù hợp với công việc của mình.
1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 9/2024 âm lịch theo Kinh Dịch
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Năm | 1 | Canh Tý | Khuê | Tốc hỷ | |||
Sáu | 2 | Tân Sửu | Lâu | Xích khẩu | Tốt | ||
Bảy | 3 | Nhâm Dần | Vị | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 4 | Quý Mão | Mão | Không vong | Xấu | ||
Hai | 5 | Giáp Thìn | Tất | Đại an | Tốt | ||
Ba | 6 | Ất Tị | Chủy | Lưu niên | |||
Tư | 7 | Bính Ngọ | Sâm | Tốc hỷ | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Năm | 8 | Đinh Mùi | Tỉnh | Xích khẩu | |||
Sáu | 9 | Mậu Thân | Quỷ | Tiểu cát | |||
Bảy | 10 | Kỷ Dậu | Liễu | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 11 | Canh Tuất | Tinh | Đại an | |||
Hai | 12 | Tân Hợi | Trương | Lưu niên | Tốt | ||
Ba | 13 | Nhâm Tý | Dực | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Tư | 14 | Quý Sửu | Chẩn | Xích khẩu | Tốt | ||
Năm | 15 | Giáp Dần | Giác | Tiểu cát | |||
Sáu | 16 | Ất Mão | Cang | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 17 | Bính Thìn | Đê | Đại an | |||
Chủ nhật | 18 | Đinh Tị | Phòng | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Hai | 19 | Mậu Ngọ | Tâm | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Ba | 20 | Kỷ Mùi | Vĩ | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 21 | Canh Thân | Cơ | Tiểu cát | Tốt | ||
Năm | 22 | Tân Dậu | Đẩu | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 23 | Nhâm Tuất | Ngưu | Đại an | |||
Bảy | 24 | Quý Hợi | Nữ | Lưu niên | |||
Chủ nhật | 25 | Giáp Tý | Hư | Tốc hỷ | |||
Hai | 26 | Ất Sửu | Nguy | Xích khẩu | |||
Ba | 27 | Bính Dần | Thất | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Tư | 28 | Đinh Mão | Bích | Không vong | Xấu | ||
Năm | 29 | Mậu Thìn | Khuê | Đại an |
(*) Sao TINH (Bình tú):
Sao Tinh chiếu rọi, tránh hợp hôn.
Vợ bỏ, chồng ruồng, trẻ héo hon.
Nhưng việc làm nhà thì rất tốt
Và việc công danh cũng mãn viên!
2. Những ngày tốt tháng 9 âm năm 2024
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 9 âm năm 2024.
2.1 Ngày 4/10/2024, tức 2/9/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.2 Ngày 7/10/2024, tức ngày 5/9/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Thân, Dậu
- Tuổi khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 14/10/2024, tức ngày 12/9/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.4 Ngày 16/10/2024, tức ngày 14/9/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.5 Ngày 22/10/2024, tức ngày 20/9/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Đinh Sửu, Ất Sửu
- Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.6 Ngày 23/10/2024, tức ngày 21/9/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
3. Chọn ngày tốt tháng 9 âm năm 2024 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: