Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2023 để đại sự thành công, gặp nhiều may mắn

Thứ Sáu, 16/12/2022 08:45 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2023 để lựa chọn ra ngày đẹp phù hợp với công việc bạn đang tiến hành, nhờ đó mọi việc tiến hành thuận lợi hơn.
Mục lục (Ẩn/Hiện)
   
Thói quen xem ngày tốt xấu trước khi tiến hành những công việc trọng đại như xây cất nhà cửa, khai trương, xuất hành đã trở thành tục lệ có từ lâu đời trong nhân dân ta.

Thông qua việc xem ngày tốt, người ta có thể lựa chọn được thời điểm thích hợp bắt tay tiến hành công việc, giúp mọi việc tiến triển thuận lợi, hanh thông.

Xem ngay tot xau thang 9 nam 2023
 
Hãy tham khảo bảng xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2023 âm lịch theo Kinh Dịch dưới đây, bạn có thể chọn ra ngày phù hợp với công việc của mình. 
 

1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 9/2023 âm lịch theo Kinh Dịch

  
XEM NGÀY TỐT XẤU THÁNG 9 NĂM 2023 ÂM LỊCH
(Kiến Nhâm Tuất, sao Thất. Tháng thiếu)
  

THỨ

DƯƠNG LỊCH

ÂM LỊCH

LỊCH (CAN - CHI)

SAO

LỤC NHÂM

VẬN XẤU KHÁC

TỐT - XẤU

Chủ nhật

15/10/2023

1

Bính Ngọ

Tinh

Tốc hỷ

Sát chủ

Xấu

Hai

16/10/2023

2

Đinh Mùi

Trương

Xích khẩu

 

Tốt

Ba

17/10/2023

3

Mậu Thân

Dực

Tiểu cát

Tam nương

Xấu

18/10/2023

4

Kỷ Dậu

Chẩn

Không vong

 

Xấu

Năm

19/10/2023

5

Canh Tuất

Giác

Đại an

Kị xây cất mồ mả

 

Sáu

20/10/2023

6

Tân Hợi

Cang

Lưu niên

  

Bảy

21/10/2023

7

Nhâm Tý

Đê

Tốc hỷ

Tam nương

Xấu

Chủ nhật

22/10/2023

8

Quý Sửu

Phòng

Xích khẩu

 

Tốt

Hai

23/10/2023

9

Giáp Dần

Tâm

Tiểu cát

  

Ba

24/10/2023

10

Ất Mão

Không vong

 

Xấu

25/10/2023

11

Bính Thìn

Đại an

 

Tốt

Năm

26/10/2023

12

Đinh Tị

Đẩu

Lưu niên

 

Tốt

Sáu

27/10/2023

13

Mậu Ngọ

Ngưu

Tốc hỷ

Tam nương, Sát chủ

Xấu

Bảy

28/10/2023

14

Kỷ Mùi

Nữ

Xích khẩu

  

Chủ nhật

29/10/2023

15

Canh Thân

Tiểu cát

  

Hai

30/10/2023

16

Tân Dậu

Nguy

Không vong

 

Xấu

Ba

31/10/2023

17

Nhâm Tuất

Thất

Đại an

 

Tốt

1/11/2023

18

Quý Hợi

Bích

Lưu niên

Tam nương

Xấu

Năm

2/11/2023

19

Giáp Tý

Khuê

Tốc hỷ

  

Sáu

3/11/2023

20

Ất Sửu

Lâu

Xích khẩu

 

Tốt

Bảy

4/11/2023

21

Bính Dần

Vị

Tiểu cát

Kị kết hôn

Tốt

Chủ nhật

5/11/2023

22

Đinh Mão

Mão

Không vong

Tam nương

Xấu

Hai

6/11/2023

23

Mậu Thìn

Tất

Đại an

 

Tốt

Ba

7/11/2023

24

Kỷ Tị

Chủy

Lưu niên

  

8/11/2023

25

Canh Ngọ

Sâm

Tốc hỷ

Sát chủ

Xấu

Năm

9/11/2023

26

Tân Mùi

Tỉnh

Xích khẩu

Kị xây cất mồ mả

Tốt

Sáu

10/11/2023

27

Nhâm Thân

Quỷ

Tiểu cát

Tam nương

Xấu

Bảy

11/11/2023

28

Quý Dậu

Liễu

Không vong

 

Xấu

Chủ nhật

12/11/2023

29

Giáp Tuất

Tinh

Đại an

Kị kết hôn

 

(*) Sao THẤT (Kiết tú):

Thất tinh chiếu sáng, việc hanh thông.
Công danh sự nghiệp rất quang vinh.
Mở hiệu, làm nhà đều thịnh đạt
Hôn nhân, con cái ắt thân vinh.

 

2. Những ngày tốt tháng 9 âm năm 2023

 
Xem ngày tốt năm xấu 2023, trong tháng 9 âm năm Quý Mão có 9 ngày tốt, 12 ngày xấu, còn lại là những ngày bình thường. Bạn nên cẩn thận lựa chọn để tìm ra ngày phù hợp nhất với công việc của mình

Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 9 âm năm 2023.

2.1 Ngày 16/10/2023, tức 2/9/2023 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
  • Tuổi khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

2.2 Ngày 22/10/2023, tức ngày 9/9/2023 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
  • Tuổi khắc:  Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
  • Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường

2.3 Ngày 25/10/2023, tức ngày 12/9/2023 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Tuổi khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
  • Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

2.4 Ngày 26/10/2023, tức ngày 15/9/2023 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
  • Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
  • Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

2.5 Ngày 31/10/2023, tức ngày 24/9/2023 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
  • Tuổi khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
  • Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

2.6 Ngày 3/11/2023, tức ngày 12/9/2023 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
  • Tuổi khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường

2.7 Ngày 4/11/2023, tức ngày 15/9/2023 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
  • Tuổi khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

2.8 Ngày 6/11/2023, tức ngày 24/9/2023 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Tuổi khắc: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

2.9 Ngày 9/11/2023, tức ngày 24/9/2023 âm lịch

  • Ngày Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
  • Tuổi khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

3. Chọn ngày tốt tháng 9 âm năm 2023 theo ngày tháng năm sinh

 
Chon ngay tot theo ngay sinh
 
Sau khi xem ngày đẹp tháng 9 năm 2023 âm lịch, công việc tiếp theo là đánh giá chi tiết xem ngày ấy có thực sự phù hợp với mình hay không. Bạn có thể biết được điều ấy nếu thực hiện tuần tự từng bước theo hướng dẫn dưới đây.
  • Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
  • Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
  • Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Hy vọng với những thông tin cung cấp phía trên về xem ngày tốt tháng 9/2023 âm lịch, bạn sẽ tự tìm được ngày thích hợp để tiến hành công việc!

Xem các bài viết khác:


Tin cùng chuyên mục

X