Thông qua việc xem ngày tốt, người ta có thể lựa chọn được thời điểm thích hợp bắt tay tiến hành công việc, giúp mọi việc tiến triển thuận lợi, hanh thông.
1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 9/2023 âm lịch theo Kinh Dịch
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Chủ nhật | 15/10/2023 | 1 | Bính Ngọ | Tinh | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu |
Hai | 16/10/2023 | 2 | Đinh Mùi | Trương | Xích khẩu | Tốt | |
Ba | 17/10/2023 | 3 | Mậu Thân | Dực | Tiểu cát | Tam nương | Xấu |
Tư | 18/10/2023 | 4 | Kỷ Dậu | Chẩn | Không vong | Xấu | |
Năm | 19/10/2023 | 5 | Canh Tuất | Giác | Đại an | Kị xây cất mồ mả | |
Sáu | 20/10/2023 | 6 | Tân Hợi | Cang | Lưu niên | ||
Bảy | 21/10/2023 | 7 | Nhâm Tý | Đê | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu |
Chủ nhật | 22/10/2023 | 8 | Quý Sửu | Phòng | Xích khẩu | Tốt | |
Hai | 23/10/2023 | 9 | Giáp Dần | Tâm | Tiểu cát | ||
Ba | 24/10/2023 | 10 | Ất Mão | Vĩ | Không vong | Xấu | |
Tư | 25/10/2023 | 11 | Bính Thìn | Cơ | Đại an | Tốt | |
Năm | 26/10/2023 | 12 | Đinh Tị | Đẩu | Lưu niên | Tốt | |
Sáu | 27/10/2023 | 13 | Mậu Ngọ | Ngưu | Tốc hỷ | Tam nương, Sát chủ | Xấu |
Bảy | 28/10/2023 | 14 | Kỷ Mùi | Nữ | Xích khẩu | ||
Chủ nhật | 29/10/2023 | 15 | Canh Thân | Hư | Tiểu cát | ||
Hai | 30/10/2023 | 16 | Tân Dậu | Nguy | Không vong | Xấu | |
Ba | 31/10/2023 | 17 | Nhâm Tuất | Thất | Đại an | Tốt | |
Tư | 1/11/2023 | 18 | Quý Hợi | Bích | Lưu niên | Tam nương | Xấu |
Năm | 2/11/2023 | 19 | Giáp Tý | Khuê | Tốc hỷ | ||
Sáu | 3/11/2023 | 20 | Ất Sửu | Lâu | Xích khẩu | Tốt | |
Bảy | 4/11/2023 | 21 | Bính Dần | Vị | Tiểu cát | Kị kết hôn | Tốt |
Chủ nhật | 5/11/2023 | 22 | Đinh Mão | Mão | Không vong | Tam nương | Xấu |
Hai | 6/11/2023 | 23 | Mậu Thìn | Tất | Đại an | Tốt | |
Ba | 7/11/2023 | 24 | Kỷ Tị | Chủy | Lưu niên | ||
Tư | 8/11/2023 | 25 | Canh Ngọ | Sâm | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu |
Năm | 9/11/2023 | 26 | Tân Mùi | Tỉnh | Xích khẩu | Kị xây cất mồ mả | Tốt |
Sáu | 10/11/2023 | 27 | Nhâm Thân | Quỷ | Tiểu cát | Tam nương | Xấu |
Bảy | 11/11/2023 | 28 | Quý Dậu | Liễu | Không vong | Xấu | |
Chủ nhật | 12/11/2023 | 29 | Giáp Tuất | Tinh | Đại an | Kị kết hôn |
Thất tinh chiếu sáng, việc hanh thông.
Công danh sự nghiệp rất quang vinh.
Mở hiệu, làm nhà đều thịnh đạt
Hôn nhân, con cái ắt thân vinh.
2. Những ngày tốt tháng 9 âm năm 2023
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 9 âm năm 2023.
2.1 Ngày 16/10/2023, tức 2/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.2 Ngày 22/10/2023, tức ngày 9/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.3 Ngày 25/10/2023, tức ngày 12/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 26/10/2023, tức ngày 15/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.5 Ngày 31/10/2023, tức ngày 24/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 3/11/2023, tức ngày 12/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.7 Ngày 4/11/2023, tức ngày 15/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.8 Ngày 6/11/2023, tức ngày 24/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi khắc: Canh Tuất, Bính Tuất
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.9 Ngày 9/11/2023, tức ngày 24/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 9 âm năm 2023 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: