1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 8 năm 2024 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Quý Dậu, sao Liễu. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Ba | 1 | Canh Ngọ | Thất | Lưu niên | Tốt | ||
Tư | 2 | Tân Mùi | Bích | Tốc hỷ | Tốt | ||
Năm | 3 | Nhâm Thân | Khuê | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 4 | Quý Dậu | Lâu | Tiểu cát | Tốt | ||
Bảy | 5 | Giáp Tuất | Vị | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 6 | Ất Hợi | Mão | Đại an | |||
Hai | 7 | Bính Tý | Tất | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Ba | 8 | Đinh Sửu | Chủy | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Tư | 9 | Mậu Dần | Sâm | Xích khẩu | Kị kết hôn | ||
Năm | 10 | Kỷ Mão | Tỉnh | Tiểu cát | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 11 | Canh Thìn | Quỷ | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 12 | Tân Tị | Liễu | Đại an | |||
Chủ nhật | 13 | Nhâm Ngọ | Tinh | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Hai | 14 | Quý Mùi | Trương | Tốc hỷ | Tốt | ||
Ba | 15 | Giáp Thân | Dực | Xích khẩu | |||
Tư | 16 | Ất Dậu | Chẩn | Tiểu cát | Tốt | ||
Năm | 17 | Bính Tuất | Giác | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 18 | Đinh Hợi | Cang | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 19 | Mậu Tý | Đê | Lưu niên | |||
Chủ nhật | 20 | Kỷ Sửu | Phòng | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Hai | 21 | Canh Dần | Tâm | Xích khẩu | |||
Ba | 22 | Tân Mão | Sâm | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Tư | 23 | Nhâm Thìn | Cơ | Không vong | Xấu | ||
Năm | 24 | Quý Tị | Đẩu | Đại an | Tốt | ||
Sáu | 25 | Giáp Ngọ | Ngưu | Lưu niên | |||
Bảy | 26 | Ất Mùi | Nữ | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 27 | Bính Thân | Hư | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Hai | 28 | Đinh Dậu | Nguy | Tiểu cát | |||
Ba | 29 | Mậu Tuất | Thất | Không vong | Xấu | ||
Tư | 30 | Kỷ Hợi | Bích | Đại an |
(*) Sao LIỄU (Hung tú):
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan.
Hao tài, tốn của, thiệt gia đình
Hơn hết thì chăm lo hướng thiện
Lo sao bản mệnh được an khang.
2. Những ngày tốt tháng 8 âm năm 2024
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 8 âm năm 2024.
2.1 Ngày 3/9/2024, tức 4/8/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Dần
- Tuổi khắc: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.2 Ngày 4/9/2024, tức ngày 6/8/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.3 Ngày 6/9/2024, tức ngày 10/8/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 16/9/2024, tức ngày 12/8/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.5 Ngày 18/9/2024, tức ngày 19/8/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 26/9/2024, tức ngày 20/8/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Tị, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
3. Chọn ngày tốt tháng 8 âm năm 2024 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: