1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 7 năm 2024 âm lịch theo Kinh Dịch
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Chủ nhật | 1 | Canh Tý | Hư | Đại an | |||
Hai | 2 | Tân Sửu | Nguy | Lưu niên | |||
Ba | 3 | Nhâm Dần | Thất | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Tư | 4 | Quý Mão | Bích | Xích khẩu | Tốt | ||
Năm | 5 | Giáp Thìn | Khuê | Tiểu cát | |||
Sáu | 6 | Ất Tị | Lâu | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 7 | Bính Ngọ | Vị | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 8 | Đinh Mùi | Mão | Lưu niên | |||
Hai | 9 | Mậu Thân | Tất | Tốc hỷ | Tốt | ||
Ba | 10 | Kỷ Dậu | Chủy | Xích khẩu | |||
Tư | 11 | Canh Tuất | Sâm | Tiểu cát | Kị kết hôn | ||
Năm | 12 | Tân Hợi | Tỉnh | Không vong | Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 13 | Nhâm Tý | Quỷ | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 14 | Quý Sửu | Liễu | Lưu niên | |||
Chủ nhật | 15 | Giáp Dần | Tinh | Tốc hỷ | Kị kết hôn | ||
Hai | 16 | Ất Mão | Trương | Xích khẩu | Tốt | ||
Ba | 17 | Bính Thìn | Dực | Tiểu cát | |||
Tư | 18 | Đinh Tị | Chẩn | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Năm | 19 | Mậu Ngọ | Giác | Đại an | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 20 | Kỷ Mùi | Cang | Lưu niên | |||
Bảy | 21 | Canh Thân | Đê | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 22 | Tân Dậu | Phòng | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Hai | 23 | Nhâm Tuất | Tâm | Tiểu cát | |||
Ba | 24 | Quý Hợi | Vĩ | Không vong | Sát chủ | Xấu | |
Tư | 25 | Giáp Tý | Cơ | Đại an | Tốt | ||
Năm | 26 | Ất Sửu | Đẩu | Lưu niên | Tốt | ||
Sáu | 27 | Bính Dần | Ngưu | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 28 | Đinh Mão | Nữ | Xích khẩu | |||
Chủ nhật | 29 | Mậu Thìn | Hư | Tiểu cát | Kị kết hôn | ||
Hai | 30 | Kỷ Tị | Nguy | Không vong | Sát chủ | Xấu |
(*) Sao QUỶ (Hung tú):
Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương,
Làm nhà chẳng ở, chủ nhân vong.
Cưới xin ngày ấy cần nên tránh
Sao này chỉ lợi việc hiếu tang.
2. Những ngày tốt tháng 7 âm năm 2024
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất khi xem ngày tốt tháng 7/2024.
2.1 Ngày 7/8/2024, tức 4/7/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.2 Ngày 12/8/2024, tức ngày 9/7/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Canh Dần, Giáp Dần
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.3 Ngày 19/8/2024, tức ngày 16/7/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 28/8/2024, tức 25/7/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
- Tuổi khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.5 Ngày 29/8/2024, tức ngày 26/7/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: ỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 7 âm năm 2024 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: