1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 6 năm 2024 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Tân Mùi, sao Tỉnh. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Bảy | 1 | Tân Mùi | Nữ | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 2 | Nhâm Thân | Hư | Đại an | |||
Hai | 3 | Quý Dậu | Nguy | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Ba | 4 | Giáp Tuất | Thất | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Tư | 5 | Ất Hợi | Bích | Xích khẩu | Tốt | ||
Năm | 6 | Bính Tý | Khuê | Tiểu cát | |||
Sáu | 7 | Đinh Sửu | Lâu | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 8 | Mậu Dần | Vị | Đại an | Tốt | ||
Chủ nhật | 9 | Kỷ Mão | Mão | Lưu niên | |||
Hai | 10 | Canh Thìn | Tất | Tốc hỷ | Tốt | ||
Ba | 11 | Tân Tị | Chủy | Xích khẩu | |||
Tư | 12 | Nhâm Ngọ | Sâm | Tiểu cát | Kị kết hôn | ||
Năm | 13 | Quý Mùi | Tỉnh | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 14 | Giáp Thân | Quỷ | Đại an | Tốt | ||
Bảy | 15 | Ất Dậu | Liễu | Lưu niên | Xấu | ||
Chủ nhật | 16 | Bính Tuất | Tinh | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Hai | 17 | Đinh Hợi | Trương | Xích khẩu | Tốt | ||
Ba | 18 | Mậu Tý | Dực | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Tư | 19 | Kỷ Sửu | Chẩn | Không vong | Xấu | ||
Năm | 20 | Canh Dần | Giác | Đại an | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 21 | Tân Mão | Cang | Lưu niên | |||
Bảy | 22 | Nhâm Thìn | Đê | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 23 | Quý Tị | Phòng | Xích khẩu | Tốt | ||
Hai | 24 | Giáp Ngọ | Tâm | Tiểu cát | |||
Ba | 25 | Ất Mùi | Vĩ | Không vong | Xấu | ||
Tư | 26 | Bính Thân | Cơ | Đại an | Tốt | ||
Năm | 27 | Đinh Dậu | Đẩu | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 28 | Mậu Tuất | Ngưu | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Bảy | 29 | Kỷ Hợi | Nữ | Xích khẩu |
(*) Sao TỈNH (Bình tú):
Tỉnh tinh: Chỉ tránh việc tang thôi.
Thi cử, công danh - đệ nhất ngôi,
Trồng trọt, chăn nuôi thu hoạch tốt.
Làm nhà, hôn thú đẹp cả đôi.
2. Những ngày tốt tháng 6 âm năm 2024
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 6 âm năm 2024.
2.1 Ngày 10/7/2024, tức 5/6/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 13/7/2024, tức ngày 8/6/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Canh Thân, Giáp Thân
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.3 Ngày 15/7/2024, tức ngày 10/6/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 19/7/2024, tức ngày 14/6/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.5 Ngày 22/7/2024, tức ngày 17/6/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.6 Ngày 28/7/2024, tức ngày 23/6/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Tị, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.7 Ngày 31/7/2024, tức ngày 26/6/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Thìn
- Tuổi khắc: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
3. Chọn ngày tốt tháng 6 âm năm 2024 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: