1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 6 năm 2023 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Kỷ Mùi, sao Nữ. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Ba | 1 | Đinh Sửu | Chủy | Không vong | Xấu | ||
Tư | 2 | Mậu Dần | Sâm | Đại an | Kị kết hôn | ||
Năm | 3 | Kỷ Mão | Tỉnh | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 4 | Canh Thìn | Quỷ | Tốc hỷ | |||
Bảy | 5 | Tân Tị | Liễu | Xích khẩu | |||
Chủ nhật | 6 | Nhâm Ngọ | Tinh | Tiểu cát | Kị kết hôn | ||
Hai | 7 | Quý Mùi | Trương | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Ba | 8 | Giáp Thân | Dực | Đại an | |||
Tư | 9 | Ất Dậu | Chẩn | Lưu niên | Tốt | ||
Năm | 10 | Bính Tuất | Giác | Tốc hỷ | Sát chủ | ||
Sáu | 11 | Đinh Hợi | Cang | Xích khẩu | |||
Bảy | 12 | Mậu Tý | Đê | Tiểu cát | |||
Chủ nhật | 13 | Kỷ Sửu | Phòng | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Hai | 14 | Canh Dần | Tâm | Đại an | |||
Ba | 15 | Tân Mão | Vĩ | Lưu niên | Tốt | ||
Tư | 16 | Nhâm Thìn | Cơ | Tốc hỷ | Tốt | ||
Năm | 17 | Quý Tị | Đẩu | Xích khẩu | Tốt | ||
Sáu | 18 | Giáp Ngọ | Ngưu | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 19 | Ất Mùi | Nữ | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 20 | Bính Thân | Hư | Đại an | |||
Hai | 21 | Đinh Dậu | Nguy | Lưu niên | |||
Ba | 22 | Mậu tTuất | Thất | Tốc hỷ | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Tư | 23 | Kỷ Hợi | Bích | Xích khẩu | Tốt | ||
Năm | 24 | Canh Tý | Khuê | Tiểu cát | |||
Sáu | 25 | Tân Sửu | Lâu | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 26 | Nhâm Dần | Vị | Đại an | Tốt | ||
Chủ nhật | 27 | Quý Mão | Mão | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Hai | 28 | Giáp Thìn | Tất | Tốc hỷ | Tốt | ||
Ba | 29 | Ất Tị | Chủy | Xích khẩu |
(*) Sao NỮ (Hung tú):
Sao Nữ: Phụ nữ phải e mình
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh.
Sinh nở nên tầm thầy thuốc giỏi.
Hao tài tốn của, thiệt gia đình.
2. Những ngày tốt tháng 6 âm năm 2023
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 6 âm năm 2023.
2.1 Ngày 26/7/2023, tức 9/6/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.2 Ngày 1/8/2023, tức ngày 15/6/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 2/8/2023, tức ngày 16/6/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 3/8/2023, tức ngày 17/6/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Tị, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.5 Ngày 9/8/2023, tức ngày 23/6/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Tân Tị, Đinh Tị
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.6 Ngày 12/8/2023, tức ngày 26/6/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.7 Ngày 14/8/2023, tức ngày 28/6/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Thìn, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 6 âm năm 2023 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.