1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 5 năm 2023 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Mậu Ngọ, sao Ngưu. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Chủ nhật | 1 | Đinh Mùi | Mão | Tiểu cát | |||
Hai | 2 | Mậu Thân | Tất | Không vong | Sát chủ | Xấu | |
Ba | 3 | Kỷ Dậu | Chủy | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Tư | 4 | Canh Tuất | Sâm | Lưu niên | Kị kết hôn | ||
Năm | 5 | Tân Hợi | Tỉnh | Tốc hỷ | Kị xây cất mồ mả | Tốt | |
Sáu | 6 | Nhâm Tý | Quỷ | Xích khẩu | |||
Bảy | 7 | Quý Sửu | Liễu | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 8 | Giáp Dần | Tinh | Không vong | Xấu | ||
Hai | 9 | Ất Mão | Trương | Đại an | Tốt | ||
Ba | 10 | Bính Thìn | Dực | Lưu niên | |||
Tư | 11 | Đinh Tị | Chẩn | Tốc hỷ | Tốt | ||
Năm | 12 | Mậu Ngọ | Giác | Xích khẩu | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 13 | Kỷ Mùi | Cang | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 14 | Canh Thân | Đê | Không vong | Sát chủ | Xấu | |
Chủ nhật | 15 | Tân Dậu | Phòng | Đại an | Tốt | ||
Hai | 16 | Nhâm Tuất | Tâm | Lưu niên | |||
Ba | 17 | Quý Hợi | Vĩ | Tốc hỷ | Tốt | ||
Tư | 18 | Giáp Tý | Cơ | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Năm | 19 | Ất Sửu | Đẩu | Tiểu cát | Tốt | ||
Sáu | 20 | Bính Dần | Ngưu | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 21 | Đinh Mão | Nữ | Đại an | |||
Chủ nhật | 22 | Mậu Thìn | Hư | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Hai | 23 | Kỷ Tị | Nguy | Tốc hỷ | |||
Ba | 24 | Canh Ngọ | Thất | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 25 | Tân Mùi | Bích | Tiểu cát | Tốt | ||
Năm | 26 | Nhâm Thân | Khuê | Không vong | Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 27 | Quý Dậu | Lâu | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 28 | Giáp Tuất | Vị | Lưu niên | Tốt | ||
Chủ nhật | 29 | Ất Hợi | Mão | Tốc hỷ | |||
Hai | 30 | Bính Tý | Tất | Xích khẩu | Tốt |
(*) Sao NGƯU (Hung tú):
Sao Ngưu tổn lực với hao tài
Gây dùng bất lợi, dễ bì ai.
Cưới hỏi, xây nhà nên cẩn thận.
Kinh doanh, trồng trọt mất vốn lời.
2. Những ngày tốt tháng 5 năm 2023 âm
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 5 âm năm 2023.
2.1 Ngày 22/6/2023, tức 5/5/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 26/6/2023, tức ngày 9/5/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 28/6/2023, tức ngày 11/5/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Tị, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.4 Ngày 2/7/2023, tức ngày 15/5/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.5 Ngày 4/7/2023, tức ngày 17/5/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Mão
- Tuổi khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.6 Ngày 6/7/2023, tức ngày 19/5/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.7 Ngày 11/7/2023, tức ngày 24/5/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.8 Ngày 12/7/2023, tức ngày 25/5/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.9 Ngày 15/7/2023, tức ngày 28/5/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.10 Ngày 17/7/2023, tức ngày 30/5/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Tý, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp:Sửu, Thìn, Thân
- Tuổi khắc: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 5 âm năm 2023 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: