Xem ngày tốt xấu THÁNG 4 NHUẬN năm Canh Tý 2020

Thứ Tư, 20/05/2020 15:55 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Năm 2020 nhuận tháng 4, tức sẽ có 2 tháng 4 âm lịch. Cùng xem ngày tốt xấu tháng 4 nhuận năm Canh Tý để chọn giờ đẹp, hướng tốt cho đại sự dễ thành, hạn chế mức độ rủi ro.

Xét về bản chất, việc xem ngày tốt xấu, chọn ngày đẹp, giờ đẹp cũng tương tự như dự báo thời tiết. Để khi biết trời lạnh thì khoác thêm áo, trời mưa ta chuẩn bị trước cái ô. Khi ngày đẹp đến tranh thủ làm việc quan trọng, gặp ngày xấu cẩn thận hơn đôi ba phần so với bình thường.

 

A. Có bao nhiêu ngày tốt trong tháng 4 nhuận năm Canh Tý 2020?

 
Năm 2020 có nhuận không? Câu trả lời là CÓ.

Theo dương lịch, tháng 4 nhuận năm Canh Tý có thời gian tương ứng như sau:
 
- Ngày bắt đầu: 23/5/2020 
- Ngày kết thúc: 20/6/2020 
 
Những ngày tốt trong tháng 4 nhuận năm Canh Tý gồm 11 ngày, cụ thể như sau:
 
Mùng 1/4, 5/4, 6/4, 10/4, 12/4, 16/4, 19/4, 20/4, 25/4, 28/4 và 29/4 (âm lịch).
 

B. Chi tiết về xem ngày tốt xấu tháng 4 nhuận năm Canh Tý 2020

 

1. Ngày 23/5/2020 dương lịch, tức mùng 1/ 4 nhuận âm lịch: TỐT


 
Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
 
Ngũ hành: Lư Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
 
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
 
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Giờ Hoàng đạo
 
Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Xích Khẩu, bình thường. 

2. Ngày 24/5/2020 dương lịch, tức 2/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Đinh Mão, ngũ hành: Lư Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
 
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
 
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Tiểu cát, khá tốt.

Lưu ý, hôm nay là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

Có thể bạn chưa biết:

Nhắc bạn những điều kiêng kỵ trong tháng nhuận đừng nên mắc phải!
Tháng nhuận là khái niệm quen thuộc với nhiều người, nhưng có những việc gì cần kiêng kỵ trong tháng nhuận thì không phải ai cũng biết. Hãy cùng tìm hiểu về

3. Ngày 25/5/2020 dương lịch, tức 3/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Mậu Thìn; ngũ hành: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
 
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
 
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Không vong, xấu với nhiều việc. 

Lưu ý, hôm nay là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
 

4. Ngày 26/5/2020 dương lịch, tức 4/4 nhuận âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Kỷ Tỵ; Ngũ hành: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.
 
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
 
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
 
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Đại An, tốt. 
 

5. Ngày 27/5/2020 dương lịch, tức 5/4 nhuận âm lịch: TỐT


Ngày: Canh Ngọ; Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
 
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
 
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long
Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Lưu Niên, tốt.
 

6. Ngày 28/5/2020 dương lịch, tức 6/4 nhuận âm lịch: TỐT


Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
 
Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.
 
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
 
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ
Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang
Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường
Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long
Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường 
 
Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Tốc Hỷ, tốt cho việc cưới hỏi.

Bạn đã biết hay chưa:
Có nên kết hôn trong tháng nhuận không? Tình cảm vợ chồng sau sau khi cưới sẽ ra sao?
Việc có nên kết hôn trong tháng nhuận tốt hay xấu là câu hỏi được nhiều người thắc mắc từ lâu nhưng chưa có câu trả lời cụ thể. Hãy cùng theo dõi nội dung dưới

7. Ngày 29/5/2020 dương lịch, tức 7/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Nhâm Thân; Ngũ hành: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần.
 
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
 
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Canh Tý (23h-1h): Thanh Long
Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường
Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang
Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Xích Khẩu, bình thường.

Hôm nay là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
 

8. Ngày 30/5/2020 dương lịch, tức 8/4 nhuận âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Quý Dậu; Ngũ hành: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
 
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
 
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long
Ất Mão (5h-7h): Minh Đường
Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Tiểu cát, khá tốt. 
 

9. Ngày 31/5/2020 dương lịch, tức 9/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Giáp Tuất; Ngũ hành: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
 
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
 
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Không vong, xấu với nhiều việc. 
 

10. Ngày 1/6/2020 dương lịch, tức 10/4 nhuận âm lịch: TỐT


 
Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
 
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.
 
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
 
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường
Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang 

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Đại An, rất tốt.
  

11. Ngày 2/6/2020 dương lịch, tức 11/4 nhuận âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Bính Tý; Ngũ hành: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
 
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
 
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Bính Thân (15h-17h): Thanh Long
Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
 
Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Lưu niên, khá tốt.
 

12. Ngày 3/6/2020 dương lịch, tức 12/4 nhuận âm lịch: TỐT


Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
 
Ngũ hành: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
 
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
 
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang
Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường 

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Tốc hỷ, tốt. 
  

13. Ngày 4/6/2020 dương lịch, tức 13/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
 
Ngũ hành: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
 
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
 
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Giờ Hoàng đạo
 
Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long
Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường
Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang
Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Xích Khẩu, bình thường.

Đây là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
 

14. Ngày 5/6/2020 dương lịch, tức 14/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
 
Ngũ hành: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
 
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
 
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường 

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Tiểu Cát, khá tốt.

Nhưng lưu ý, hôm nay là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
 
Đồng thời hôm nay cũng là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
 

15. Ngày 6/6/2020 dương lịch, tức 15/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Canh Thìn; Ngũ hành: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
 
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
 
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
Tân Tị (9h-11h): Minh Đường
Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Không Vong, đề phòng chuyện phiền muộn, tang thương. 
 

16. Ngày 7/6/2020 dương lịch, tức 16/4 nhuận âm lịch: TỐT


Ngày: Tân Tỵ; Ngũ hành: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
 
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
 
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường
Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Đại An, tốt.  
 

17. Ngày 8/6/2020 dương lịch, tức 17/4 nhuận âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
 
Ngũ hành: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý.
 
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
 
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long
Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Lưu Niên, tốt.  
 

18. Ngày 9/6/2020 dương lịch, tức 18/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
 
Ngũ hành: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
 
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
 
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường
Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường 

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Tốc Hỷ, tốt.

Hôm nay là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
 

19. Ngày 10/6/2020 dương lịch, tức 19/4 nhuận âm lịch: TỐT


Ngày: Giáp Thân; Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
 
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
 
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long
Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh 

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Xích khẩu, đề phòng thị phi, tai bay vạ gió. 
 

20. Ngày 11/6/2020 dương lịch, tức 20/4 nhuận âm lịch: TỐT


 
Ngày: Ất Dậu; Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.
 
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
 
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường 

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Tiểu Cát, khá tốt.
  

21. Ngày 12/6/2020 dương lịch, tức 21/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Bính Tuất; Ngũ hành: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
 
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
 
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Không Vong, cẩn thận khi đi xa. 
 

22. Ngày 13/6/2020 dương lịch, tức 22/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
 
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
 
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
 
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường  Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Đại An, tốt.

Hôm nay là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
 

23. Ngày 14/6/2020 dương lịch, tức 23/4 nhuận âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
 
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
 
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
 
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Lưu Niên, tốt.
 

24. Ngày 15/6/2020 dương lịch, tức 24/4 nhuận âm lịch: BÌNH THƯỜNG


Ngày: Kỷ Sửu; Ngũ hành: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
 
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
 
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ
Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường
Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long
Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Tốc Hỷ, tốt.
 

25. Ngày 16/6/2020 dương lịch, tức 25/4 nhuận âm lịch: TỐT


Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
 
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
 
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
 
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh 

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Xích khẩu, đề phòng chuyện cãi vã thị phi, tranh chấp kiện cáo.
 

26. Ngày 17/6/2020 dương lịch, tức 26/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
 
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.
 
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
 
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Tiểu Cát, khá tốt.

Nhưng lưu ý, hôm nay là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
 

27. Ngày 18/6/2020 dương lịch, tức 27/4 nhuận âm lịch: XẤU


Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
 
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.
 
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
 
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
 
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
Ất Tị (9h-11h): Minh Đường
Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Không Vong, xấu.

Hôm nay là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
 

28. Ngày 19/6/2020 dương lịch, tức 28/4 nhuận âm lịch: TỐT


Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
 
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
 
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
 
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
 
Giờ Hoàng đạo
 
Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang 

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Đại An, rất tốt, làm gì cũng gặp may mắn.

Có thể bạn quan tâm: 
Xây nhà năm nhuận, chuyển nhà tháng nhuận có sao không?
Năm Canh Tý 2020 là năm nhuận, nếu có ý định xây nhà năm nhuận hay chuyển nhà vào tháng nhuận (tháng 4 âm lịch), bạn đừng bỏ lỡ bài viết này!

29. Ngày 20/6/2020 dương lịch, tức 29/4 nhuận âm lịch: TỐT

 
Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
 
Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
 
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
 
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
 
Giờ Hoàng đạo
 
Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long
Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Theo Lục nhâm, ngày rơi vào cung Lưu Niên, tốt. 

Đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích này: