1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 4 năm 2023 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Đinh Tị, sao Đẩu. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Sáu | 1 | Đinh Sửu | Lâu | Xích khẩu | Tốt | ||
Bảy | 2 | Mậu Dần | Vị | Tiểu cát | Tốt | ||
Chủ nhật | 3 | Kỷ Mão | Mão | Không vong | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Hai | 4 | Canh Thìn | Tất | Đại an | Tốt | ||
Ba | 5 | Tân Tị | Chủy | Lưu niên | |||
Tư | 6 | Nhâm Ngọ | Sâm | Tốc hỷ | Kị kết hôn | ||
Năm | 7 | Quý Mùi | Tỉnh | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 8 | Giáp Thân | Quỷ | Tiểu cát | |||
Bảy | 9 | Ất Dậu | Liễu | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 10 | Bính Tuất | Tinh | Đại an | |||
Hai | 11 | Đinh Hợi | Trương | Lưu niên | Tốt | ||
Ba | 12 | Mậu Tý | Dực | Tốc hỷ | |||
Tư | 13 | Kỷ Sửu | Chẩn | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Năm | 14 | Canh Dần | Giác | Tiểu cát | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 15 | Tân Mão | Cang | Không vong | Sát chủ | Xấu | |
Bảy | 16 | Nhâm Thìn | Đê | Đại an | |||
Chủ nhật | 17 | Quý Tị | Phòng | Lưu niên | Tốt | ||
Hai | 18 | Giáp Ngọ | Tâm | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Ba | 19 | Ất Mùi | Vĩ | Xích khẩu | |||
Tư | 20 | Bính Thân | Cơ | Tiểu cát | Tốt | ||
Năm | 21 | Đinh Dậu | Đẩu | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 22 | Mậu Tuất | Ngưu | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 23 | Kỷ Hợi | Nữ | Lưu niên | |||
Chủ nhật | 24 | Canh Tý | Hư | Tốc hỷ | |||
Hai | 25 | Tân Sửu | Nguy | Xích khẩu | |||
Ba | 26 | Nhâm Dần | Thất | Tiểu cát | Tốt | ||
Tư | 27 | Quý Mão | Bích | Không vong | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Năm | 28 | Giáp Thìn | Khuê | Đại an | |||
Sáu | 29 | Ất Tị | Lâu | Lưu niên | Tốt | ||
Bảy | 30 | Bính Ngọ | Vị | Tốc hỷ | Tốt |
(*) Sao ĐẨU (Kiết tú):
Đẩu tinh sáng láng lại dồi dào
Hôn nhân sinh nở vẹn toàn sao.
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của
Làm nhà, thả cá, xứng ước ao.
2. Những ngày tốt tháng 4 năm 2023 âm
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong xem ngày tốt tháng 4/2023.
2.1 Ngày 19/5/2023, tức 1/4/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.2 Ngày 20/5/2023, tức ngày 2/4/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Canh Thân, Giáp Thân
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.3 Ngày 22/5/2023, tức ngày 4/4/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 29/5/2023, tức ngày 11/4/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.5 Ngày 4/6/2023, tức ngày 17/4/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Tị, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.6 Ngày 7/6/2023, tức ngày 20/4/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.7 Ngày 13/6/2023, tức ngày 26/4/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.8 Ngày 16/6/2023, tức ngày 29/4/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Tị, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.9 Ngày 17/6/2023, tức ngày 30/4/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Ngọ, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Mậu Tý, Canh Tý
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 4 âm năm 2023 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: