1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 3/2024 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Mậu Thìn, sao Tất. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Ba | 1 | Quý Mão | Vĩ | Tốc hỷ | Tốt | ||
Tư | 2 | Giáp Thìn | Cơ | Xích khẩu | Tốt | ||
Năm | 3 | Ất Tị | Đẩu | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 4 | Bính Ngọ | Ngưu | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 5 | Đinh Mùi | Nữ | Đại an | Sát chủ | ||
Chủ nhật | 6 | Mậu Thân | Hư | Lưu niên | |||
Hai | 7 | Kỷ Dậu | Nguy | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Ba | 8 | Canh Tuất | Thất | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 9 | Tân Hợi | Bích | Tiểu cát | Tốt | ||
Năm | 10 | Nhâm Tý | Khuê | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 11 | Quý Sửu | Lâu | Đại an | Tốt | ||
Bảy | 12 | Giáp Dần | Vị | Lưu niên | Tốt | ||
Chủ nhật | 13 | Ất Mão | Mão | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Hai | 14 | Bính Thìn | Tất | Xích khẩu | Tốt | ||
Ba | 15 | Đinh Tị | Chủy | Tiểu cát | |||
Tư | 16 | Mậu Ngọ | Sâm | Không vong | Xấu | ||
Năm | 17 | Kỷ Mùi | Tỉnh | Đại an | Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 18 | Canh Thân | Quỷ | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 19 | Tân Dậu | Liễu | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 20 | Nhâm Tuất | Tinh | Xích khẩu | Kị kết hôn | ||
Hai | 21 | Quý Hợi | Trương | Tiểu cát | Tốt | ||
Ba | 22 | Giáp Tý | Dực | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Tư | 23 | Ất Sửu | Chẩn | Đại an | Tốt | ||
Năm | 24 | Bính Dần | Giác | Lưu niên | Kị xây cất mồ mả | Xấu | |
Sáu | 25 | Đinh Mão | Cang | Tốc hỷ | |||
Bảy | 26 | Mậu Thìn | Đê | Xích khẩu | |||
Chủ nhật | 27 | Kỷ Tị | Phòng | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Hai | 28 | Canh Ngọ | Tâm | Không vong | Xấu | ||
Ba | 29 | Tân Mùi | Vĩ | Đại an | Sát chủ | Xấu |
(*) Sao TẤT (Kiết tú):
2. Những ngày tốt tháng 3 âm năm 2024
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 3 âm năm 2024.
2.1 Ngày 9/4/2024, tức 1/3/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.2 Ngày 10/4/2024, tức ngày 2/3/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 16/4/2024, tức ngày 8/3/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 17/4/2024, tức ngày 9/3/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Mùi
- Tuổi khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.5 Ngày 19/4/2024, tức ngày 11/3/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.6 Ngày 20/4/2024, tức ngày 12/3/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.7 Ngày 22/4/2024, tức ngày 14/3/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.8 Ngày 29/4/2024, tức ngày 21/3/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.9 Ngày 1/5/2024, tức ngày 23/3/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 3 âm năm 2024 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập thông tin chính xác vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn có phù hợp với công việc cần làm không.
Xem các bài viết khác: