Nếu chọn được ngày tốt, ta làm việc gì cũng suôn sẻ, thuận lợi như được quý nhân phù trợ. Ngược lại, nếu phạm phải ngày xấu, công việc sẽ có nhiều trục trặc phát sinh.
1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 3/2023 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Bính Thìn, sao Cơ. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Năm | 1 | Mậu Thân | Bích | Tốc hỷ | Tốt | ||
Sáu | 2 | Kỷ Dậu | Khuê | Xích khẩu | |||
Bảy | 3 | Canh Tuất | Lâu | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 4 | Tân Hợi | Vị | Không vong | Xấu | ||
Hai | 5 | Nhâm Tý | Mão | Đại an | |||
Ba | 6 | Quý Sửu | Tất | Lưu niên | Tốt | ||
Tư | 7 | Giáp Dần | Chủy | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Năm | 8 | Ất Mão | Sâm | Xích khẩu | Kị kết hôn | ||
Sáu | 9 | Bính Thìn | Tỉnh | Tiểu cát | Kị xây cất mồ mả | Tốt | |
Bảy | 10 | Đinh Tị | Quỷ | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 11 | Mậu Ngọ | Liễu | Đại an | Kị kết hôn | ||
Hai | 12 | Kỷ Mùi | Tinh | Lưu niên | Sát chủ | Xấu | |
Ba | 13 | Canh Thân | Trương | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Tư | 14 | Tân Dậu | Dực | Xích khẩu | Tốt | ||
Năm | 15 | Nhâm Tuất | Chẩn | Tiểu cát | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 16 | Quý Hợi | Giác | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 17 | Giáp Tý | Cang | Đại an | |||
Chủ nhật | 18 | Ất Sửu | Đê | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Hai | 19 | Bính Dần | Phòng | Tốc hỷ | |||
Ba | 20 | Đinh Mão | Tâm | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 21 | Mậu Thìn | Vĩ | Tiểu cát | Tốt | ||
Năm | 22 | Kỷ Tị | Cơ | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 23 | Canh Ngọ | Đẩu | Đại an | |||
Bảy | 24 | Tân Mùi | Ngưu | Lưu niên | Sát chủ | Xấu | |
Chủ nhật | 25 | Nhâm Thân | Nữ | Tốc hỷ | |||
Hai | 26 | Quý Dậu | Hư | Xích khẩu | |||
Ba | 27 | Giáp Tuất | Nguy | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Tư | 28 | Ất Hợi | Thất | Không vong | Xấu | ||
Năm | 29 | Bính Tý | Bích | Đại an |
(*) Sao CƠ (Kiết tú):
Sự nghiệp cao cường, viễn cảnh tươi.
Cửa to, nhà rộng, tiền bạc chứa
Mộ kết ông bà, phúc để đời.
2. Những ngày tốt tháng 3 âm năm 2023
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 3 âm năm 2023.
2.1 Ngày 20/4/2023, tức 1/3/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Canh Dần, Giáp Dần
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.2 Ngày 25/4/2023, tức ngày 6/3/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 28/4/2023, tức ngày 9/3/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.4 Ngày 3/5/2023, tức ngày 14/3/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.5 Ngày 9/5/2023, tức ngày 20/3/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mão, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Hợi, Tuất
- Tuổi khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 10/5/2023, tức ngày 21/3/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Hợi, Tuất
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 3 âm năm 2023 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập thông tin chính xác vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn có phù hợp với công việc cần làm không.