1. Bảng tra ngày tốt xấu tháng 2/2023 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Ất Mão, sao Vĩ. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Hai | 1 | Kỷ Dậu | Nguy | Lưu niên | |||
Ba | 2 | Canh Tuất | Thất | Tốc hỷ | Tốt | ||
Tư | 3 | Tân Hợi | Bích | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Năm | 4 | Nhâm Tý | Khuê | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 5 | Quý Sửu | Lâu | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 6 | Giáp Dần | Vị | Đại an | Tốt | ||
Chủ nhật | 7 | Ất Mão | Mão | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Hai | 8 | Bính Thìn | Tất | Tốc hỷ | Tốt | ||
Ba | 9 | Đinh Tị | Chủy | Xích khẩu | |||
Tư | 10 | Mậu Ngọ | Sâm | Tiểu cát | Kị kết hôn | ||
Năm | 11 | Kỷ Mùi | Tỉnh | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 12 | Canh Thân | Quỷ | Đại an | |||
Bảy | 13 | Tân Dậu | Liễu | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 14 | Nhâm Tuất | Tinh | Tốc hỷ | Kị kết hôn | ||
Hai | 15 | Quý Hợi | Trương | Xích khẩu | Tốt | ||
Ba | 16 | Giáp Tý | Dực | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Tư | 17 | Ất Sửu | Chấn | Không vong | Xấu | ||
Năm | 18 | Bính DẦn | Giác | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 19 | Đinh Mão | Cang | Lưu niên | |||
Bảy | 20 | Mậu Thìn | Đê | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 21 | Kỷ Tị | Phòng | Xích khẩu | Tốt | ||
Hai | 22 | Canh Ngọ | Tâm | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Ba | 23 | Tân Mùi | Vĩ | Không vong | Xấu | ||
Tư | 24 | Nhâm Thân | Cơ | Đại an | Tốt | ||
Năm | 25 | Quý Dậu | Đẩu | Lưu niên | Tốt | ||
Sáu | 26 | Giáp Tuất | Ngưu | Tốc hỷ | |||
Bảy | 27 | Ất Hợi | Nữ | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 28 | Bính Tý | Hư | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Hai | 29 | Đinh Sửu | Nguy | Không vong | Xấu | ||
Ba | 30 | Mậu Dần | Thất | Đại an | Tốt |
(*) Sao VĨ (Kiết tú):
Làm nhà, cưới hỏi được hanh thông.
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi
Tiến chức, thăng quan... Sự nghiệp hưng.
2. Những ngày tốt tháng 2 âm năm 2023
Trong tháng 2 âm lịch của năm Quý Mão có 8 ngày tốt, 14 ngày xấu, còn lại là những ngày bình thường. Vì thế, bạn cân nhắc kỹ càng khi lựa chọn ngày đẹp để công việc tiến triển cho suôn sẻ.
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 2 âm năm 2023.
2.1 Ngày 21/2/2023, tức 2/2/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Tuất, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.2 Ngày 25/2/2023, tức ngày 6/2/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.3 Ngày 27/2/2023, tức ngày 8/2/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 6/3/2023, tức ngày 15/2/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.5 Ngày 12/3/2023, tức ngày 21/2/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Tị, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.6 Ngày 15/3/2023, tức ngày 24/2/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Thìn
- Tuổi khắc: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.7 Ngày 16/3/2023, tức ngày 25/2/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.8 Ngày 21/3/2023, tức ngày 30/2/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Canh Thân, Giáp Thân
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
3. Chọn ngày tốt tháng 2 âm năm 2023 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập đầy đủ vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm chi tiết. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có đánh giá chính xác xem ngày đó có phù hợp để thực hiện công việc hay không.
4. Video xem ngày tốt xấu tháng 2 âm năm 2023
Xem các bài viết khác: