1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 12/2024 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Đinh Sửu, sao Chẩn. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Ba | 1 | Kỷ Tị | Chủy | Không vong | Xấu | ||
Tư | 2 | Canh Ngọ | Sâm | Đại an | Kị kết hôn | ||
Năm | 3 | Tân Mùi | Tỉnh | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 4 | Nhâm Thân | Quỷ | Tốc hỷ | |||
Bảy | 5 | Quý Dậu | Liễu | Xích khẩu | |||
Chủ nhật | 6 | Giáp Tuất | Tinh | Tiểu cát | Kị kết hôn | ||
Hai | 7 | Ất Hợi | Trương | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Ba | 8 | Bính Tý | Dực | Đại an | |||
Tư | 9 | Đinh Sửu | Chẩn | Lưu niên | Tốt | ||
Năm | 10 | Mậu Dần | Giác | Tốc hỷ | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 11 | Kỷ Mão | Cang | Xích khẩu | |||
Bảy | 12 | Canh Thìn | Đê | Tiểu cát | Sát chủ | ||
Chủ nhật | 13 | Tân Tị | Phòng | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Hai | 14 | Nhâm Ngọ | Tâm | Đại an | |||
Ba | 15 | Quý Mùi | Vĩ | Lưu niên | Tốt | ||
Tư | 16 | Giáp Thân | Cơ | Tốc hỷ | Tốt | ||
Năm | 17 | Ất Dậu | Đẩu | Xích khẩu | Tốt | ||
Sáu | 18 | Bính Tuất | Ngưu | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 19 | Đinh Hợi | Nữ | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 20 | Mậu Tý | Hư | Đại an | |||
Hai | 21 | Kỷ Sửu | Nguy | Lưu niên | |||
Ba | 22 | Canh Dần | Thất | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Tư | 23 | Tân Mão | Bích | Xích khẩu | Tốt | ||
Năm | 24 | Nhâm Thìn | Khuê | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 25 | Quý Tị | Lâu | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 26 | Giáp Ngọ | Vị | Đại an | Tốt | ||
Chủ nhật | 27 | Ất Mùi | Mão | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Hai | 28 | Bính Thân | Tất | Tốc hỷ | Tốt | ||
Ba | 29 | Đinh Dậu | Chủy | Xích khẩu |
(*) Sao CHẨN (Kiết tú):
Chẩn tinh chiếu rọi: chủ vẻ vang,
Thăng quan, thăng cấp, lộc tài tăng.
Việc hiếu, việc hôn đều rất tốt
Kinh doanh, buôn bán ắt phồn xương.
2. Những ngày tốt tháng 12 âm năm 2024
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 12 âm năm 2024.
2.1 Ngày 8/1/2025, tức 9/12/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.2 Ngày 14/1/2025, tức ngày 15/12/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.3 Ngày 15/1/2025, tức ngày 16/12/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.4 Ngày 16/1/2025, tức ngày 17/12/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tị, Sửu, Thìn
- Tuổi khắc: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.5 Ngày 22/1/2025, tức ngày 23/12/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 25/1/2025, tức ngày 26/12/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Dần
- Tuổi khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.7 Ngày 27/1/2025, tức ngày 28/12/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
3. Chọn ngày tốt tháng 12 âm năm 2024 theo ngày tháng năm sinh
Thực hiện tuần tự theo hướng dẫn dưới đây, bạn có thể tự đưa ra được câu trả lời chính xác.
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: