1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 12/2023 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Ất Sửu, sao Lâu. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Năm | 1 | Giáp Tuất | Giác | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 2 | Ất Hợi | Cang | Đại an | |||
Bảy | 3 | Bính Tý | Đê | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 4 | Đinh Sửu | Phòng | Tốc hỷ | Tốt | ||
Hai | 5 | Mậu Dần | Tâm | Xích khẩu | |||
Ba | 6 | Kỷ Mão | Vĩ | Tiểu cát | Tốt | ||
Tư | 7 | Canh Thìn | Cơ | Không vong | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Năm | 8 | Tân Tị | Đẩu | Đại an | Tốt | ||
Sáu | 9 | Nhâm Ngọ | Ngưu | Lưu niên | |||
Bảy | 10 | Quý Mùi | Nữ | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 11 | Giáp Thân | Hư | Xích khẩu | |||
Hai | 12 | Ất Dậu | Nguy | Tiểu cát | |||
Ba | 13 | Bính Tuất | Thất | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Tư | 14 | Đinh Hợi | Bích | Đại an | Tốt | ||
Năm | 15 | Mậu Tý | Khuê | Lưu niên | |||
Sáu | 16 | Kỷ Sửu | Lâu | Tốc hỷ | Tốt | ||
Bảy | 17 | Canh Dần | Vị | Xích khẩu | Tốt | ||
Chủ nhật | 18 | Tân Mão | Mão | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Hai | 19 | Nhâm Thìn | Tất | Không vong | Sát chủ | Xấu | |
Ba | 20 | Quý Tị | Chủy | Đại an | |||
Tư | 21 | Giáp Ngọ | Sâm | Lưu niên | Kị kết hôn | ||
Năm | 22 | Ất Mùi | Tỉnh | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 23 | Bính Thân | Quỷ | Xích khẩu | |||
Bảy | 24 | Đinh Dậu | Liễu | Tiểu cát | |||
Chủ nhật | 25 | Mậu Tuất | Tinh | Không vong | Xấu | ||
Hai | 26 | Kỷ Hợi | Trương | Đại an | Tốt | ||
Ba | 27 | Canh Tý | Dực | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Tư | 28 | Tân Sửu | Chẩn | Tốc hỷ | Tốt | ||
Năm | 29 | Nhâm Dần | Giác | Xích khẩu | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 30 | Quý Mão | Cang | Tiểu cát |
(*) Sao LÂU (Kiết tú):
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng
Thêm người, thêm của lại thịnh hưng.
Hôn nhân ngày ấy sinh quý tử,
Nhậm chức: Sao này, chức lại tăng.
2. Những ngày tốt tháng 12 âm năm 2023
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 12 âm năm 2023.
2.1 Ngày 14/1/2024, tức 4/12/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.2 Ngày 16/1/2024, tức ngày 6/12/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 18/1/2024, tức ngày 8/12/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Tị, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.4 Ngày 24/1/2024, tức ngày 14/12/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.5 Ngày 26/1/2024, tức ngày 16/12/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.6 Ngày 27/1/2024, tức ngày 17/12/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.7 Ngày 5/2/2024, tức ngày 26/12/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Tân Tị, Đinh Tị
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.8 Ngày 7/2/2024, tức ngày 28/12/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 12 âm năm 2023 theo ngày tháng năm sinh
Thực hiện tuần tự theo hướng dẫn dưới đây, bạn có thể tự đưa ra được câu trả lời chính xác.
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác:
Xem các bài viết khác: