1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 11/2024 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Bính Tý, sao Dực. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Chủ nhật | 1/12/2024 | 1 | Kỷ Hợi | Mão | Tiểu cát | ||
Hai | 2/12/2024 | 2 | Canh Tý | Tất | Không vong | Xấu | |
Ba | 3/12/2024 | 3 | Tân Sửu | Chủy | Đại an | Tam nương | Xấu |
Tư | 4/12/2024 | 4 | Nhâm Dần | Sâm | Lưu niên | Sát chủ | Xấu |
Năm | 5/12/2024 | 5 | Quý Mão | Tỉnh | Tốc hỷ | ||
Sáu | 6/12/2024 | 6 | Giáp Thìn | Quỷ | Xích khẩu | ||
Bảy | 7/12/2024 | 7 | Ất Tị | Liễu | Tiểu cát | Tam nương | Xấu |
Chủ nhật | 8/12/2024 | 8 | Bính Ngọ | Tinh | Không vong | Xấu | |
Hai | 9/12/2024 | 9 | Đinh Mùi | Trương | Đại an | Tốt | |
Ba | 10/12/2024 | 10 | Mậu Thân | Dực | Lưu niên | ||
Tư | 11/12/2024 | 11 | Kỷ Dậu | Chẩn | Tốc hỷ | Tốt | |
Năm | 12/12/2024 | 12 | Canh Tuất | Giác | Xích khẩu | ||
Sáu | 13/12/2024 | 13 | Tân Hợi | Cang | Tiểu cát | Tam nương | Xấu |
Bảy | 14/12/2024 | 14 | Nhâm Tý | Đê | Không vong | Xấu | |
Chủ nhật | 15/12/2024 | 15 | Quý Sửu | Phòng | Đại an | Tốt | |
Hai | 16/12/2024 | 16 | Giáp Dần | Tâm | Lưu niên | Sát chủ | Xấu |
Ba | 17/12/2024 | 17 | Ất Mão | Vĩ | Tốc hỷ | ||
Tư | 18/12/2024 | 18 | Bính Thìn | Cơ | Xích khẩu | Tam nương | Xấu |
Năm | 19/12/2024 | 19 | Đinh Tị | Đẩu | Tiểu cát | Tốt | |
Sáu | 20/12/2024 | 20 | Mậu Ngọ | Ngưu | Không vong | Xấu | |
Bảy | 21/12/2024 | 21 | Kỷ Mùi | Nữ | Đại an | ||
Chủ nhật | 22/12/2024 | 22 | Canh Thân | Hư | Lưu niên | Tam nương | Xấu |
Hai | 23/12/2024 | 23 | Tân Dậu | Nguy | Tốc hỷ | ||
Ba | 24/12/2024 | 24 | Nhâm Tuất | Thất | Xích khẩu | Tốt | |
Tư | 25/12/2024 | 25 | Quý Hợi | Bích | Tiểu cát | Tốt | |
Năm | 26/12/2024 | 26 | Giáp Tý | Khuê | Không vong | Xấu | |
Sáu | 27/12/2024 | 27 | Ất Sửu | Lâu | Đại an | Tam nương | Xấu |
Bảy | 28/12/2024 | 28 | Bính Dần | Vị | Lưu niên | Sát chủ | Xấu |
Chủ nhật | 29/12/2024 | 29 | Đinh Mão | Mão | Tốc hỷ | ||
Hai | 30/12/2024 | 30 | Mậu Thìn | Tất | Xích khẩu | Tốt |
(*) Sao DỰC (Hung tú):
Dực tinh tối kị việc làm nhà
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
2. Những ngày tốt tháng 11 âm năm 2024
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 11 âm năm 2024.
2.1 Ngày 9/12/2024, tức 9/11/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.2 Ngày 11/12/2024, tức ngày 11/11/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Tân Mão, Ất Mão
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 15/12/2024, tức ngày 15/11/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Dậu, Tị
- Tuổi khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.4 Ngày 19/12/2024, tức ngày 19/11/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.5 Ngày 24/12/2024, tức ngày 24/11/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 25/12/2024, tức ngày 25/11/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Mùi
- Tuổi khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.7 Ngày 30/12/2024, tức ngày 30/11/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Canh Tuất, Bính Tuất
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 11 âm năm 2024 theo ngày tháng năm sinh
Để có thể đưa ra những đánh giá chính xác nhất, bạn nên thực hiện tuần tự theo hướng dẫn dưới đây.
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: