1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 11/2023 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Giáp Tý, sao Khuê. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Tư | 1 | Ất Tị | Chẩn | Tiểu cát | Tốt | ||
Năm | 2 | Bính Ngọ | Giác | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 3 | Đinh Mùi | Cang | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 4 | Mậu Thân | Đê | Lưu niên | |||
Chủ nhật | 5 | Kỷ Dậu | Phòng | Tốc hỷ | Tốt | ||
Hai | 6 | Canh Tuất | Tâm | Xích khẩu | |||
Ba | 7 | Tân Hợi | Vĩ | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Tư | 8 | Nhâm Tý | Cơ | Không vong | Xấu | ||
Năm | 9 | Quý Sửu | Đẩu | Đại an | Tốt | ||
Sáu | 10 | Giáp Dần | Ngưu | Lưu niên | Sát chủ | Xấu | |
Bảy | 11 | Ất Mão | Nữ | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 12 | Bính Thìn | Hư | Xích khẩu | |||
Hai | 13 | Đinh Tị | Nguy | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Ba | 14 | Mậu Ngọ | Thất | Không vong | Xấu | ||
Tư | 15 | Kỷ Mùi | Bích | Đại an | Tốt | ||
Năm | 16 | Canh Thân | Khuê | Lưu niên | |||
Sáu | 17 | Tân Dậu | Lâu | Tốc hỷ | Tốt | ||
Bảy | 18 | Nhâm Tuất | Vị | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 19 | Quý Hợi | Mão | Tiểu cát | |||
Hai | 20 | Giáp Tý | Tất | Không vong | Xấu | ||
Ba | 21 | Ất Sửu | Chủy | Đại an | |||
Tư | 22 | Bính Dần | Sâm | Lưu niên | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Năm | 23 | Đinh Mão | Tỉnh | Tốc hỷ | Tốt | ||
Sáu | 24 | Mậu Thìn | Quỷ | Xích khẩu | |||
Bảy | 25 | Kỷ Tị | Liễu | Tiểu cát | |||
Chủ nhật | 26 | Canh Ngọ | Tinh | Không vong | Xấu | ||
Hai | 27 | Tân Mùi | Trương | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Ba | 28 | Nhâm Thân | Dực | Lưu niên | |||
Tư | 29 | Quý Dậu | Chẩn | Tốc hỷ | Tốt |
(*) Sao KHUÊ (Bình tú):
Khuê tinh thuộc Mộc có phần lành,
Vợ chồng hòa thuận, phúc lộc sinh.
Chỉ tránh mở hàng cùng động thổ,
Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành.
2. Những ngày tốt tháng 11 âm năm 2023
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 11 âm năm 2023.
2.1 Ngày 13/12/2023, tức 1/11/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Tị, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 17/12/2023, tức ngày 12/11/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Tân Mão, Ất Mão
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 21/12/2023, tức ngày 19/11/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.4 Ngày 27/12/2023, tức ngày 21/11/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Đinh Sửu, Ất Sửu
- Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.5 Ngày 29/12/2023, tức ngày 25/11/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 4/1/2024, tức ngày 28/11/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.7 Ngày 10/1/2024, tức ngày 29/11/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 11 âm năm 2023 theo ngày tháng năm sinh
Để có thể đưa ra những đánh giá chính xác nhất, bạn nên thực hiện tuần tự theo hướng dẫn dưới đây.
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: