Vì vậy, hãy cùng xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024 âm lịch để chọn ra ngày tốt phù hợp cho những dự định của bạn.
1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 10/2024 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Ất Hợi, sao Trương. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Sáu | 1 | Kỷ Tị | Lâu | Xích khẩu | Tốt | ||
Bảy | 2 | Canh Ngọ | Vị | Tiểu cát | Tốt | ||
Chủ nhật | 3 | Tân Mùi | Mão | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Hai | 4 | Nhâm Thân | Tất | Đại an | Tốt | ||
Ba | 5 | Quý Dậu | Chủy | Lưu niên | Sát chủ | Xấu | |
Tư | 6 | Giáp Tuất | Sâm | Tốc hỷ | |||
Năm | 7 | Ất Hợi | Tỉnh | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 8 | Bính Tý | Quỷ | Tiểu cát | |||
Bảy | 9 | Đinh Sửu | Liễu | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 10 | Mậu Dần | Tinh | Đại an | |||
Hai | 11 | Kỷ Mão | Trương | Lưu niên | Tốt | ||
Ba | 12 | Canh Thìn | Dực | Tốc hỷ | |||
Tư | 13 | Tân Tị | Chẩn | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Năm | 14 | Nhâm Ngọ | Giác | Tiểu cát | |||
Sáu | 15 | Quý Mùi | Cang | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 16 | Giáp Thân | Đê | Đại an | |||
Chủ nhật | 17 | Ất Dậu | Phòng | Lưu niên | Sát chủ | Xấu | |
Hai | 18 | Bính Tuất | Tâm | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Ba | 19 | Đinh Hợi | Vĩ | Xích khẩu | |||
Tư | 20 | Mậu Tý | Cơ | Tiểu cát | |||
Năm | 21 | Kỷ Sửu | Đẩu | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 22 | Canh Dần | Ngưu | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 23 | Tân Mão | Nữ | Lưu niên | |||
Chủ nhật | 24 | Nhâm Thìn | Hư | Tốc hỷ | |||
Hai | 25 | Quý Tị | Nguy | Xích khẩu | |||
Ba | 26 | Giáp Ngọ | Thất | Tiểu cát | Tốt | ||
Tư | 27 | Ất Mùi | Bích | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Năm | 28 | Bính Thân | Khuê | Đại an | |||
Sáu | 29 | Đinh Dậu | Lâu | Lưu niên | Sát chủ | Xấu | |
Bảy | 30 | Mậu Tuất | Vị | Tốc hỷ | Tốt |
(*) Sao TRƯƠNG (Kiết tú):
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà,
Cưới hỏi: Gia đình thắm tựa hoa
Mở hàng, nhập học đều hay cả
Tang ma chu đáo, phúc hà sa.
2. Những ngày tốt tháng 10 âm năm 2024
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 10 âm năm 2024.
2.1 Ngày 1/11/2024, tức 1/10/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Tị, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 2/11/2024, tức ngày 2/10/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.3 Ngày 4/11/2024, tức ngày 4/10/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.4 Ngày 11/11/2024, tức ngày 11/10/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.5 Ngày 26/11/2024, tức ngày 26/10/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Dần
- Tuổi khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.6 Ngày 30/11/2024, tức ngày 30/10/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 10 âm năm 2024 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem các bài viết khác: