Hãy tham khảo Lịch vạn niên và phương pháp Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2024 âm lịch dựa vào Dịch học dưới đây, bạn có thể tự chọn được ngày phù hợp với công việc của mình, từ cưới hỏi, khai trương, mua nhà, mua xe… từ đó, bạn sẽ thấy yên tâm hơn khi tiến hành công việc, đồng thời mọi việc cũng sẽ diễn ra suôn sẻ hơn.
1. Bảng tra ngày tốt xấu tháng 1 năm 2024 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Bính Dần, sao Vị. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Bảy | 1 | Giáp Thìn | Đê | Đại An | |||
Chủ nhật | 2 | Ất Tị | Phòng | Lưu Niên | Sát chủ | Xấu | |
Hai | 3 | Bính Ngọ | Tâm | Tốc Hỷ | Tam nương | Xấu | |
Ba | 4 | Đinh Mùi | Vĩ | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 5 | Mậu Thân | Cơ | Tiểu Cát | Tốt | ||
Năm | 6 | Kỷ Dậu | Đẩu | Không Vong | Xấu | ||
Sáu | 7 | Canh Tuất | Ngưu | Đại An | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 8 | Tân Hợi | Nữ | Lưu Niên | |||
Chủ nhật | 9 | Nhâm Tý | Hư | Tốc Hỷ | |||
Hai | 10 | Quý Sửu | Nguy | Xích khẩu | |||
Ba | 11 | Giáp Dần | Thất | Tiểu Cát | Tốt | ||
Tư | 12 | Ất Mão | Xích | Không Vong | Xấu | ||
Năm | 13 | Bính Thìn | Khuê | Đại An | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 14 | Đinh Tị | Lâu | Lưu Niên | Sát chủ | Xấu | |
Bảy | 15 | Mậu Ngọ | Vị | Tốc Hỷ | Tốt | ||
Chủ nhật | 16 | Kỷ Mùi | Mão | Xích khẩu | |||
Hai | 17 | Canh Thân | Tất | Tiểu Cát | Tốt | ||
Ba | 18 | Tân Dậu | Chủy | Không Vong | Tam nương | Xấu | |
Tư | 19 | Nhâm Tuất | Sâm | Đại An | (Kị kết hôn) | ||
Năm | 20 | Quý Hợi | Tỉnh | Lưu Niên | (Kị xây cất mồ mả) | ||
Sáu | 21 | Giáp Tý | Quỷ | Tốc Hỷ | |||
Bảy | 22 | Ất Sửu | Liễu | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 23 | Bính DẦn | Tinh | Tiểu Cát | (Kị kết hôn) | ||
Hai | 24 | Đinh Mão | Trương | Không Vong | Xấu | ||
Ba | 25 | Mậu Thìn | Dực | Đại An | |||
Tư | 26 | Kỷ Tị | Chẩn | Lưu Niên | Sát chủ | Xấu | |
Năm | 27 | Canh Ngọ | Giác | Tốc Hỷ | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 28 | Tân Mùi | Cang | Xích khẩu | |||
Bảy | 29 | Nhâm Thân | Đê | Tiểu Cát |
(Click vào từng ngày để Xem ngày tốt xấu, Giờ hoàng đạo, Giờ tốt xuất hành, Hướng xuất hành... chi tiết cho từng ngày cụ thể).
* Sao VỊ (Kiết tú):
2. Những ngày tốt tháng 1 âm năm 2024
Theo xem ngày tốt xấu năm 2024, tháng 1 âm lịch còn được gọi là tháng Giêng. Tháng này khá thích hợp với những công việc trọng đại như mua bán, xây dựng nhà cửa, cưới gả...
Trong tháng đầu tiên của năm mới Giáp Thìn này chỉ có 5 ngày tốt, 11 ngày xấu, còn lại là những ngày bình thường. Vì vậy, trước khi mưu đại sự, nên cân nhắc kỹ càng để đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất.
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 1 âm năm 2024.
2.1 Ngày 13/2/2024, tức 4/1/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.2 Ngày 14/2/2024, tức ngày 5/1/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Canh Dần, Giáp Dần
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.3 Ngày 20/2/2024, tức ngày 11/1/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.4 Ngày 24/2/2024, tức ngày 15/1/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Bính Tý, Giáp Tý
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.5 Ngày 26/2/2024, tức ngày 17/1/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
3. Xem ngày tốt tháng 1/2024 theo ngày tháng năm sinh
- Lọc ra những ngày TỐT ở bảng tra phía trên
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào ngày tháng năm sinh, ngày tốt đã chọn được và việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm chi tiết. Từ đó biết được ngày bạn chọn có thực sự tốt cho tuổi của mình hay việc mình cần xem hay không.