Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2020 âm lịch
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Bảy | 1 | Đinh Mão | Nữ | Đại An | Bình | ||
Chủ nhật | 2 | Mậu Thìn | Hư | Lưu Niên | Bình | ||
Hai | 3 | Kỷ Tị | Nguy | Tốc Hỷ | T.nương - Sát chủ | Xấu | |
Ba | 4 | Canh Ngọ | Thất | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 5 | Tân Mùi | Xích | Tiểu Cát | Tốt | ||
Năm | 6 | Nhâm Thân | Khuê | Không Vong | Xấu | ||
Sáu | 7 | Quý Dậu | Lâu | Đại An | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 8 | Giáp Tuất | Vị | Lưu Niên | Tốt | ||
Chủ nhật | 9 | Ất Hợi | Mão | Tốc Hỷ | Bình | ||
Hai | 10 | Bính Tý | Tất | Xích khẩu | Tốt | ||
Ba | 11 | Đinh Sửu | Chủy | Tiểu Cát | Bình | ||
Tư | 12 | Mậu Dần | Sâm | Không Vong | Xấu | ||
Năm | 13 | Kỷ Mão | Tỉnh | Đại An | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 14 | Canh Thìn | Quỷ | Lưu Niên | Bình | ||
Bảy | 15 | Tân Tị | Liễu | Tốc Hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Chủ nhật | 16 | Nhâm Ngọ | Tinh | Xích khẩu | (Kị kết hôn) | Bình | |
Hai | 17 | Quý Mùi | Trương | Tiểu Cát | Tốt | ||
Ba | 18 | Giáp Thân | Dực | Không Vong | Tam nương | Xấu | |
Tư | 19 | Ất Dậu | Chẩn | Đại An | Tốt | ||
Năm | 20 | Bính Tuất | Giác | Lưu Niên | (Kị xây cất mồ mả) | Bình | |
Sáu | 21 | Đinh Hợi | Cang | Tốc Hỷ | Bình | ||
Bảy | 22 | Mậu Tý | Đê | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 23 | Kỷ Sửu | Phòng | Tiểu Cát | Tốt | ||
Hai | 24 | Canh Dần | Tâm | Không Vong | Xấu | ||
Ba | 25 | Tân Mão | Vĩ | Đại An | Tốt | ||
Tư | 26 | Nhâm Thìn | Cơ | Lưu Niên | Tốt | ||
Năm | 27 | Quý Tị | Đẩu | Tốc Hỷ | T.nương - Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 28 | Giáp Ngọ | Ngưu | Xích khẩu | Bình | ||
Bảy | 29 | Ất Mùi | Nữ | Tiểu Cát | Bình |
(*) Sao Tinh (Bình tú):
Sao Tinh chiếu rọi, tránh hợp hôn
Vợ bỏ, chồng ruồng, trẻ héo hon.
Nhưng việc làm nhà thì rất tốt
Và việc công danh cũng mãn viên!
Đặc biệt lưu ý:
Theo quan niệm dân gian, Tam Nương là ngày đại kỵ, không nên tiến hành những việc hệ trọng để tránh gặp phải xui xẻo.
Về riêng ngày này, bạn đọc có thể tra cứu chi tiết ở nội dung NGÀY TAM NƯƠNG 2020