1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 9/2022 âm lịch theo Kinh dịch
(Kiến Canh Tuất, sao Giác. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Hai | 1 | Nhâm Ngọ | Tâm | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Ba | 2 | Quý Mùi | Vĩ | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 3 | Giáp Thân | Cơ | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Năm | 4 | Ất Dậu | Đẩu | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 5 | Bính Tuất | Ngưu | Đại an | |||
Bảy | 6 | Đinh Hợi | Nữ | Lưu niên | |||
Chủ nhật | 7 | Mậu Tý | Hư | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Hai | 8 | Kỷ Sửu | Nguy | Xích khẩu | |||
Ba | 9 | Canh Dần | Thất | Tiểu cát | Tốt | ||
Tư | 10 | Tân Mão | Bích | Không vong | Xấu | ||
Năm | 11 | Nhâm Thìn | Khuê | Đại an | |||
Sáu | 12 | Quý Tị | Lâu | Lưu niên | Tốt | ||
Bảy | 13 | Giáp Ngọ | Vị | Tốc hỷ | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Chủ nhật | 14 | Ất Mùi | Mão | Xích khẩu | |||
Hai | 15 | Bính Thân | Tất | Tiểu cát | Tốt | ||
Ba | 16 | Đinh Dậu | Chủy | Không vong | Xấu | ||
Tư | 17 | Mậu Tuất | Sâm | Đại an | Kị kết hôn | ||
Năm | 18 | Kỷ Hợi | Tỉnh | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 19 | Canh Tý | Quỷ | Tốc hỷ | |||
Bảy | 20 | Tân Sửu | Liễu | Xích khẩu | Xấu | ||
Chủ nhật | 21 | Nhâm Dần | Tinh | Tiểu cát | Kị kết hôn | ||
Hai | 22 | Quý Mão | Trương | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Ba | 23 | Giáp Thìn | Dực | Đại an | |||
Tư | 24 | Ất Tị | Chẩn | Lưu niên | Tốt | ||
Năm | 25 | Bính Ngọ | Giác | Tốc hỷ | Sát chủ | ||
Sáu | 26 | Đinh Mùi | Cang | Xích khẩu | |||
Bảy | 27 | Mậu Thân | Đê | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 28 | Kỷ Dậu | Phòng | Không vong | Xấu | ||
Hai | 29 | Canh Tuất | Tâm | Đại an |
(*) Sao GIÁC (Bình tú):
Giác tinh: Được việc, chủ vinh thân.
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân,
Giá thú, hôn nhân, sinh quý tử.
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần.
2. Những ngày tốt tháng 9 âm năm 2022
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 9 âm năm 2022.
2.1 Ngày 27/9/2022, tức 2/9/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.2 Ngày 4/10/2022, tức ngày 9/9/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.3 Ngày 7/10/2022, tức ngày 12/9/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Tị, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.4 Ngày 10/10/2022, tức ngày 15/9/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.5 Ngày 19/10/2022, tức ngày 24/9/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Tị, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
3. Chọn ngày tốt tháng 9 âm năm 2022 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.