1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 7/2022 âm lịch theo Kinh dịch
(Kiến Mậu Thân, sao Dực. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Sáu | 1 | Quý Mùi | Cang | Đại an | |||
Bảy | 2 | Giáp Thân | Đê | Lưu niên | |||
Chủ nhật | 3 | Ất Dậu | Phòng | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Hai | 4 | Bính Tuất | Tâm | Xích khẩu | |||
Ba | 5 | Đinh Hợi | Vĩ | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Tư | 6 | Mậu Tý | Cơ | Không vong | Xấu | ||
Năm | 7 | Kỷ Sửu | Đẩu | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 8 | Canh Dần | Ngưu | Lưu niên | |||
Bảy | 9 | Tân Mão | Nữ | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 10 | Nhâm Thìn | Hư | Xích khẩu | |||
Hai | 11 | Quý Tị | Nguy | Tiểu cát | |||
Ba | 12 | Giáp Ngọ | Thất | Không vong | Xấu | ||
Tư | 13 | Ất Mùi | Bích | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Năm | 14 | Bính Thân | Khuê | Lưu niên | |||
Sáu | 15 | Đinh Dậu | Lâu | Tốc hỷ | Tốt | ||
Bảy | 16 | Mậu tTuất | Vị | Xích khẩu | Tốt | ||
Chủ nhật | 17 | Kỷ Hợi | Mão | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Hai | 18 | Canh Tý | Tất | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Ba | 19 | Tân Sửu | Chủy | Đại an | |||
Tư | 20 | Nhâm Dần | Sâm | Lưu niên | Kị kết hôn | ||
Năm | 21 | Quý Mão | Tỉnh | Tốc hỷ | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 22 | Giáp Thìn | Quỷ | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 23 | Ất Tị | Liễu | Tiểu cát | |||
Chủ nhật | 24 | Bính Ngọ | Tinh | Không vong | Kị kết hôn | Xấu | |
Hai | 25 | Đinh Mùi | Trương | Đại an | Tốt | ||
Ba | 26 | Mậu Thân | Dực | Lưu niên | |||
Tư | 27 | Kỷ Dậu | Chẩn | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Năm | 28 | Canh Tuất | Giác | Xích khẩu | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 29 | Tân Hợi | Cang | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu |
(*) Sao DỰC (Hung tú):
Dực tinh tốt kị việc làm nhà
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam 0 nữ gần nhau gìn chữ chính
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
2. Những ngày tốt tháng 7 âm năm 2022
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 7 âm năm 2022.
2.1 Ngày 12/8/2022, tức 15/7/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.2 Ngày 13/8/2022, tức ngày 16/7/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 22/8/2022, tức ngày 25/7/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 7 âm năm 2022 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.