1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 6/2022 âm lịch theo Kinh dịch
(Kiến Đinh Mùi, sao Trương. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Tư | 1 | Quý Sửu | Chẩn | Không vong | Xấu | ||
Năm | 2 | Giáp Dần | Giác | Đại an | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 3 | Ất Mão | Cang | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 4 | Bính Thìn | Đê | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 5 | Đinh Tị | Phòng | Xích khẩu | Tốt | ||
Hai | 6 | Mậu Ngọ | Tâm | Tiểu cát | |||
Ba | 7 | Kỷ Mùi | Vĩ | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Tư | 8 | Canh Thân | Cơ | Đại an | Tốt | ||
Năm | 9 | Tân Dậu | Đẩu | Lưu niên | Tốt | ||
Sáu | 10 | Nhâm Tuất | Ngưu | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Bảy | 11 | Quý Hợi | Nữ | Xích khẩu | |||
Chủ nhật | 12 | Giáp Tý | Hư | Tiểu cát | |||
Hai | 13 | Ất Sửu | Nguy | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Ba | 14 | Bính Dần | Thất | Đại an | Tốt | ||
Tư | 15 | Đinh Mão | Bích | Lưu niên | Tốt | ||
Năm | 16 | Mậu Thìn | Khuê | Tốc hỷ | |||
Sáu | 17 | Kỷ Tị | Lâu | Xích khẩu | Tốt | ||
Bảy | 18 | Canh Ngọ | Vị | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 19 | Tân Mùi | Mão | Không vong | Xấu | ||
Hai | 20 | Nhâm Thân | Tất | Đại an | Tốt | ||
Ba | 21 | Quý Dậu | Chủy | Lưu niên | |||
Tư | 22 | Giáp Tuất | Sâm | Tốc hỷ | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Năm | 23 | Ất Hợi | Tỉnh | Xích khẩu | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 24 | Bính Tý | Quỷ | Tiểu cát | |||
Bảy | 25 | Đinh Sửu | Liễu | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 26 | Mậu Dần | Tinh | Đại an | Kị kết hôn | ||
Hai | 27 | Kỷ Mão | Trương | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Ba | 28 | Canh Thìn | Dực | Tốc hỷ | |||
Tư | 29 | Tân Tị | Chẩn | Xích khẩu | Tốt | ||
Năm | 30 | Nhâm Ngọ | Giác | Tiểu cát | Kị xây cất mồ mả |
(*) Sao TRƯƠNG (Kiết tú):
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà,
Cưới hỏi: Gia đình thắm tựa hoa
Mở hàng, nhập học đều hay cả
Tang ma chu đáo, phúc hà sa.
2. Những ngày tốt tháng 6 âm năm 2022
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 6 âm năm 2022.
2.1 Ngày 3/7/2022, tức 5/6/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 6/7/2022, tức ngày 8/6/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.3 Ngày 7/7/2022, tức ngày 9/6/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 12/7/2022, tức ngày 14/6/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.5 Ngày 13/7/2022, tức ngày 15/6/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mão, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 15/7/2022, tức ngày 17/6/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Tị, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.7 Ngày 18/7/2021, tức ngày 20/6/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thân, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Thìn
- Tuổi khắc: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.8 Ngày 27/7/2021, tức ngày 29/6/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
3. Chọn ngày tốt tháng 6 âm năm 2022 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.