1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 5/2022 âm lịch theo Kinh dịch
(Kiến Bính Ngọ, sao Tinh. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Hai | 30/5/2022 | 1 | Quý Mùi | Trương | Tiểu cát | Tốt | |
Ba | 31/5/2022 | 2 | Giáp Thân | Dực | Không vong | Sát chủ | Xấu |
Tư | 1/6/2022 | 3 | Ất Dậu | Chẩn | Đại an | Tam nương | Xấu |
Năm | 2/6/2022 | 4 | Bính Tuất | Giác | Lưu niên | Kị xây cất mồ mả | |
Sáu | 3/6/2022 | 5 | Đinh Hợi | Cang | Tốc hỷ | ||
Bảy | 4/6/2022 | 6 | Mậu Tý | Đê | Xích khẩu | ||
Chủ nhật | 5/6/2022 | 7 | Kỷ Sửu | Phòng | Tiểu cát | Tam nương | Xấu |
Hai | 6/6/2022 | 8 | Canh Dần | Tâm | Không vong | Xấu | |
Ba | 7/6/2022 | 9 | Tân Mão | Vĩ | Đại an | Tốt | |
Tư | 8/6/2022 | 10 | Nhâm Thìn | Cơ | Lưu niên | Tốt | |
Năm | 9/6/2022 | 11 | Quý Tị | Đẩu | Tốc hỷ | Tốt | |
Sáu | 10/6/2022 | 12 | Giáp Ngọ | Ngưu | Xích khẩu | ||
Bảy | 11/6/2022 | 13 | Ất Mùi | Nữ | Tiểu cát | Tam nương | Xấu |
Chủ nhật | 12/6/2022 | 14 | Bính Thân | Hư | Không vong | Sát chủ | Xấu |
Hai | 13/6/2022 | 15 | Đinh Dậu | Nguy | Đại an | ||
Ba | 14/6/2022 | 16 | Mậu Tuất | Thất | Lưu niên | Tốt | |
Tư | 15/6/2022 | 17 | Kỷ Hợi | Bích | Tốc hỷ | Tốt | |
Năm | 16/6/2022 | 18 | Canh Tý | Khuê | Xích khẩu | Tam nương | Xấu |
Sáu | 17/6/2022 | 19 | Tân Sửu | Lâu | Tiểu cát | Tốt | |
Bảy | 18/6/2022 | 20 | Nhâm Dần | Vị | Không vong | Xấu | |
Chủ nhật | 19/6/2022 | 21 | Quý Mão | Mão | Đại an | ||
Hai | 20/6/2022 | 22 | Giáp Thìn | Tất | Lưu niên | Tam nương | Xấu |
Ba | 21/6/2022 | 23 | Ất Tị | Chủy | Tốc hỷ | ||
Tư | 22/6/2022 | 24 | Bính Ngọ | Sâm | Xích khẩu | Kị kết hôn | |
Năm | 23/6/2022 | 25 | Đinh Mùi | Tỉnh | Tiểu cát | Kị xây cất mồ mả | |
Sáu | 24/6/2022 | 26 | Mậu Thân | Quỷ | Không vong | Sát chủ | Xấu |
Bảy | 25/6/2022 | 27 | Kỷ Dậu | Liễu | Đại an | Tam nương | Xấu |
Chủ nhật | 26/6/2022 | 28 | Canh Tuất | Tinh | Lưu niên | Kị kết hôn | |
Hai | 27/6/2022 | 29 | Tân Hợi | Trương | Tốc hỷ | Tốt | |
Ba | 28/6/2022 | 30 | Nhâm Tý | Dực | Xích khẩu |
(*) Sao TINH (Bình tú):
Sao Tinh chiếu rọi, tránh hợp hôn.
Vợ bỏ, chồng ruồng, trẻ héo hon.
Nhưng việc làm nhà thì rất tốt
Và việc công danh cũng mãn viên.
2. Những ngày tốt tháng 5 năm 2022 âm
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 5 âm năm 2022.
2.1 Ngày 30/5/2022, tức 1/5/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.2 Ngày 7/6/2022, tức ngày 9/5/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Mão, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 8/6/2022, tức ngày 10/5/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 9/6/2022, tức ngày 11/5/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Tị, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.5 Ngày 14/6/2022, tức ngày 16/5/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Tuất, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 15/6/2022, tức ngày 17/5/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Mão
- Tuổi khắc: Tân Tị, Đinh Tị
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.7 Ngày 17/6/2021, tức ngày 19/5/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.8 Ngày 27/6/2021, tức ngày 29/5/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
3. Chọn ngày tốt tháng 5 âm năm 2022 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.