Lựa chọn được ngày phù hợp không chỉ giúp chúng ta cảm thấy yên tâm, tin tưởng hơn, mà còn khiến công việc được tiến triển suôn sẻ hơn, ít những điều trục trặc, phiền nhiễu phát sinh.
1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 4/2022 âm lịch theo Kinh dịch
(Kiến Ất Tị, sao Liễu. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Chủ nhật | 1 | Giáp Dần | Tinh | Xích khẩu | Kị kết hôn | ||
Hai | 2 | Ất Mão | Trương | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Ba | 3 | Bính Thìn | Dực | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Tư | 4 | Đinh Tị | Chẩn | Đại an | Tốt | ||
Năm | 5 | Mậu Ngọ | Giác | Lưu niên | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 6 | Kỷ Mùi | Cang | Tốc hỷ | |||
Bảy | 7 | Canh Thân | Đê | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 8 | Tân Dậu | Phòng | Tiểu cát | Tốt | ||
Hai | 9 | Nhâm Tuất | Tâm | Không vong | Xấu | ||
Ba | 10 | Quý Hợi | Vĩ | Đại an | Tốt | ||
Tư | 11 | Giáp Tý | Cơ | Lưu niên | Tốt | ||
Năm | 12 | Ất Sửu | Đẩu | Tốc hỷ | Tốt | ||
Sáu | 13 | Bính Dần | Ngưu | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 14 | Đinh Mão | Nữ | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Chủ nhật | 15 | Mậu Thìn | Hư | Không vong | Xấu | ||
Hai | 16 | Kỷ Tị | Nguy | Đại an | |||
Ba | 17 | Canh Ngọ | Thất | Lưu niên | Tốt | ||
Tư | 18 | Tân Mùi | Bích | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Năm | 19 | Nhâm Thân | Khuê | Xích khẩu | |||
Sáu | 20 | Quý Dậu | Lâu | Tiểu cát | Tốt | ||
Bảy | 21 | Giáp Tuất | Vị | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 22 | Ất Hợi | Mão | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Hai | 23 | Bính Tý | Tất | Lưu niên | Tốt | ||
Ba | 24 | Đinh Sửu | Chủy | Tốc hỷ | |||
Tư | 25 | Mậu Dần | Sâm | Xích khẩu | Kị kết hôn | ||
Năm | 26 | Kỷ Mão | Tỉnh | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 27 | Canh Thìn | Quỷ | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 28 | Tân Tị | Liễu | Đại an | |||
Chủ nhật | 29 | Nhâm Ngọ | Tinh | Lưu niên |
(*) Sao LIỄU (Hung tú):
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan.
Hao tài, tốn của, thiệt gia đình
Hơn hết thì chăm lo hướng thiện
Lo sao bản mệnh được an khang.
2. Những ngày tốt tháng 4 năm 2022 âm
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 4 âm năm 2022.
2.1 Ngày 4/5/2022, tức 4/4/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 8/5/2022, tức ngày 8/4/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 10/5/2022, tức ngày 10/4/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.4 Ngày 11/5/2022, tức ngày 11/4/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Tý, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
- Tuổi khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.5 Ngày 12/5/2022, tức ngày 12/4/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.6 Ngày 17/5/2022, tức ngày 17/4/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.7 Ngày 20/5/2021, tức ngày 20/4/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.8 Ngày 23/5/2021, tức ngày 23/4/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Tý, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
- Tuổi khắc: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 4 âm năm 2022 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.