1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 2 nhuận năm 2023 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Ất Mão, sao Vĩ. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Tư | 22/3/2023 | 1 | Kỷ Mão | Bích | Lưu niên | Tốt | |
Năm | 23/3/2023 | 2 | Canh Thìn | Khuê | Tốc hỷ | ||
Sáu | 24/3/2023 | 3 | Tân Tị | Lâu | Xích khẩu | Tam nương | Xấu |
Bảy | 25/3/2023 | 4 | Nhâm Ngọ | Vị | Tiểu cát | Tốt | |
Chủ nhật | 26/3/2023 | 5 | Quý Mùi | Mão | Không vong | Xấu | |
Hai | 27/3/2023 | 6 | Giáp Thân | Tất | Đại an | Tốt | |
Ba | 28/3/2023 | 7 | Ất Dậu | Chủy | Lưu niên | Tam nương | Xấu |
Tư | 29/3/2023 | 8 | Bính Tuất | Sâm | Tốc hỷ | Kị kết hôn | |
Năm | 30/3/2023 | 9 | Đinh Hợi | Tỉnh | Xích khẩu | Kị xây cất mồ mả | |
Sáu | 31/3/2023 | 10 | Mậu Tý | Quỷ | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu |
Bảy | 1/4/2023 | 11 | Kỷ Sửu | Liễu | Không vong | Xấu | |
Chủ nhật | 2/4/2023 | 12 | Canh Dần | Tinh | Đại an | Kị kết hôn | |
Hai | 3/4/2023 | 13 | Tân Mão | Trương | Lưu niên | Tam nương | Xấu |
Ba | 4/4/2023 | 14 | Nhâm Thìn | Dực | Tốc hỷ | ||
Tư | 5/4/2023 | 15 | Quý Tị | Chấn | Xích khẩu | THANH MINH | Tốt |
Năm | 6/4/2023 | 16 | Giáp Ngọ | Giác | Tiểu cát | Kị xây cất mồ mả | |
Sáu | 7/4/2023 | 17 | Ất Mùi | Cang | Không vong | Xấu | |
Bảy | 8/4/2023 | 18 | Bính Thân | Đê | Đại an | Tam nương | Xấu |
Chủ nhật | 9/4/2023 | 19 | Đinh Dậu | Phòng | Lưu niên | Tốt | |
Hai | 10/4/2023 | 20 | Mậu Tuất | Tâm | Tốc hỷ | ||
Ba | 11/4/2023 | 21 | Kỷ Hợi | Vĩ | Xích khẩu | Tốt | |
Tư | 12/4/2023 | 22 | Canh Tý | Cơ | Tiểu cát | Tam nương, Sát chủ | Xấu |
Năm | 13/4/2023 | 23 | Tân Sửu | Đẩu | Không vong | Xấu | |
Sáu | 14/4/2023 | 24 | Nhâm Dần | Ngưu | Đại an | ||
Bảy | 15/4/2023 | 25 | Quý Mão | Nữ | Lưu niên | ||
Chủ nhật | 16/4/2023 | 26 | Giáp Thìn | Hư | Tốc hỷ | ||
Hai | 17/4/2023 | 27 | Ất Tị | Nguy | Xích khẩu | Tam nương | Xấu |
Ba | 18/4/2023 | 28 | Bính Ngọ | Thất | Tiểu cát | Tốt | |
Tư | 19/4/2023 | 29 | Đinh Mùi | Bích | Không vong | Xấu |
(*) Sao VĨ (Kiết tú):
Làm nhà, cưới hỏi được hanh thông.
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi
Tiến chức, thăng quan... Sự nghiệp hưng.
2. Những ngày tốt tháng 2 nhuận năm 2023 âm lịch
Theo xem ngày tốt xấu năm 2023, trong tháng 2 nhuận âm lịch của năm Quý Mão có 7 ngày tốt, 12 ngày xấu, còn lại là những ngày bình thường. Vì thế, bạn cân nhắc kỹ càng khi lựa chọn ngày đẹp để công việc tiến triển cho suôn sẻ.
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 2 nhuận năm 2023.
2.1 Ngày 22/3/2023, tức 1/2/2023 âm lịch (nhuận)
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.2 Ngày 25/3/2023, tức ngày 4/2/2023 âm lịch (nhuận)
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.3 Ngày 27/3/2023, tức ngày 6/2/2023 âm lịch (nhuận)
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Thân, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.4 Ngày 5/4/2023, tức ngày 15/2/2023 âm lịch (nhuận)
- Ngày Can chi: Ngày Quý Tị, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.5 Ngày 9/4/2023, tức ngày 19/2/2023 âm lịch (nhuận)
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 11/4/2023, tức ngày 21/2/2023 âm lịch (nhuận)
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Tân Tị, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.7 Ngày 18/4/2023, tức ngày 28/2/2023 âm lịch (nhuận)
- Ngày Can chi: Ngày Bính Ngọ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Mậu Tý, Canh Tý
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 2 nhuận năm 2023 âm lịch theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập đầy đủ vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm chi tiết. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có đánh giá chính xác xem ngày đó có phù hợp để thực hiện công việc hay không.