1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 2/2022 âm lịch theo Kinh dịch
(Kiến Quý Mão, sao Tinh. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Năm | 1 | Ất Mão | Tỉnh | Lưu niên | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 2 | Bính Thìn | Quỷ | Tốc hỷ | |||
Bảy | 3 | Đinh Tị | Liễu | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 4 | Mậu Ngọ | Tinh | Tiểu cát | Kị kết hôn | ||
Hai | 5 | Kỷ Mùi | Trương | Không vong | Xấu | ||
Ba | 6 | Canh Thân | Dực | Đại an | |||
Tư | 7 | Tân Dậu | Chấn | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Năm | 8 | Nhâm Tuất | Giác | Tốc hỷ | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 9 | Quý Hợi | Cang | Xích khẩu | |||
Bảy | 10 | Giáp Tý | Đê | Tiểu cát | Sát chủ | ||
Chủ nhật | 11 | Ất Sửu | Phòng | Không vong | Xấu | ||
Hai | 12 | Bính Dần | Tâm | Đại an | |||
Ba | 13 | Đinh Mão | Vĩ | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Tư | 14 | Mậu Thìn | Cơ | Tốc hỷ | Tốt | ||
Năm | 15 | Kỷ Tị | Đẩu | Xích khẩu | Tốt | ||
Sáu | 16 | Canh Ngọ | Ngưu | Tiểu cát | |||
Bảy | 17 | Tân Mùi | Nư | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 18 | Nhâm Thân | Hư | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Hai | 19 | Quý Dậu | Nguy | Lưu niên | |||
Ba | 20 | Giáp Tuất | Thất | Tốc hỷ | Tốt | ||
Tư | 21 | Ất Hợi | Bích | Xích khẩu | Tốt | ||
Năm | 22 | Bính Tý | Khuê | Tiểu cát | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 23 | Đinh Sửu | Lâu | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 24 | Mậu Dần | Vị | Đại an | Tốt | ||
Chủ nhật | 25 | Kỷ Mão | Mão | Lưu niên | |||
Hai | 26 | Canh Thìn | Tất | Tốc hỷ | Tốt | ||
Ba | 27 | Tân Tị | Chủy | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Tư | 28 | Nhâm Ngọ | Sâm | Tiểu cát | Kị kết hôn | ||
Năm | 29 | Quý Mùi | Tỉnh | Không vong | Kị xây cất mồ mả | Xấu |
(*) Sao TỈNH (Bình tú):
2. Những ngày tốt tháng 2 âm năm 2022
Trong tháng 2 âm lịch của năm Nhâm Dần có 6 ngày tốt, 11 ngày xấu, còn lại là những ngày bình thường. Vì thế, bạn cân nhắc kỹ càng khi lựa chọn ngày đẹp để công việc tiến triển cho suôn sẻ.
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 2 âm năm 2022.
2.1 Ngày 16/3/2022, tức 14/2/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Canh Tuất, Bính Tuất
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.2 Ngày 17/3/2022, tức ngày 15/2/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Tị, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.3 Ngày 22/3/2022, tức ngày 20/2/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 23/3/2022, tức ngày 21/2/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Hợi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.5 Ngày 26/3/2022, tức ngày 24/2/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Dần, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Canh Thân, Giáp Thân
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.6 Ngày 28/3/2022, tức ngày 26/2/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 2 âm năm 2022 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập đầy đủ vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm chi tiết. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có đánh giá chính xác xem ngày đó có phù hợp để thực hiện công việc hay không.