1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 12/2022 âm lịch theo Kinh dịch
(Kiến Quý Sửu, sao Phòng. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Sáu | 1 | Canh Tuất | Ngưu | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 2 | Tân Hợi | Nữ | Đại an | |||
Chủ nhật | 3 | Nhâm Tý | Hư | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Hai | 4 | Quý Sửu | Nguy | Tốc hỷ | |||
Ba | 5 | Giáp Dần | Thất | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 6 | Ất Mão | Bích | Tiểu cát | Tốt | ||
Năm | 7 | Bính Thìn | Khuê | Không vong | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 8 | Đinh Tị | Lâu | Đại an | Tốt | ||
Bảy | 9 | Mậu Ngọ | Vị | Lưu niên | Tốt | ||
Chủ nhật | 10 | Kỷ Mùi | Mão | Tốc hỷ | |||
Hai | 11 | Canh Thân | Tất | Xích khẩu | Tốt | ||
Ba | 12 | Tân Dậu | Chủy | Tiểu cát | |||
Tư | 13 | Nhâm Tuất | Sâm | Không vong | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Năm | 14 | Quý Hợi | Tỉnh | Đại an | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 15 | Giáp Tý | Quỷ | Lưu niên | |||
Bảy | 16 | Ất Sửu | Liễu | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 17 | Bính Dần | Tinh | Xích khẩu | Kị kết hôn | ||
Hai | 18 | Đinh Mão | Trương | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Ba | 19 | Mậu Thìn | Dực | Không vong | Sát chủ | Xấu | |
Tư | 20 | Kỷ Tị | Chẩn | Đại an | Tốt | ||
Năm | 21 | Canh Ngọ | Giác | Lưu niên | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 22 | Tân Mùi | Cang | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 23 | Nhâm Thân | Đê | Xích khẩu | |||
Chủ nhật | 24 | Quý Dậu | Phòng | Tiểu cát | Tốt | ||
Hai | 25 | Giáp Tuất | Tâm | Không vong | Xấu | ||
Ba | 26 | Ất Hợi | Vĩ | Đại an | Tốt | ||
Tư | 27 | Bính Tý | Cơ | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Năm | 28 | Đinh Sửu | Đẩu | Tốc hỷ | Tốt | ||
Sáu | 29 | Mậu Dần | Ngưu | Xích khẩu | |||
Bảy | 30 | Kỷ Mão | Nữ | Tiểu cát |
(*) Sao PHÒNG (Kiết tú):
Phòng tinh tốt lắm: Vượng điền - tài
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai
Xây cất, cưới xin... gia cảnh thắm.
Sĩ - nông - công - cổ thấy hòa hài
2. Những ngày tốt tháng 12 âm năm 2022
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 12 âm năm 2022.
2.1 Ngày 27/12/2022, tức 5/12/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.2 Ngày 28/12/2022, tức ngày 6/12/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 30/12/2022, tức ngày 8/12/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.4 Ngày 31/12/2022, tức ngày 9/12/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Bính Tý, Giáp Tý
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.5 Ngày 2/1/2022, tức ngày 11/12/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.6 Ngày 11/1/2022, tức ngày 20/12/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Tị, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.7 Ngày 15/1/2021, tức ngày 24/12/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.8 Ngày 17/1/2021, tức ngày 26/12/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.9 Ngày 19/1/2021, tức ngày 28/12/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 12 âm năm 2022 theo ngày tháng năm sinh
Thực hiện tuần tự theo hướng dẫn dưới đây, bạn có thể tự đưa ra được câu trả lời chính xác.
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Xem ngày tốt xấu các tháng khác: