Xem ngày tốt tháng 11 âm năm 2020
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Ba | 1 | Nhâm Thìn | Dực | Không vong | Xấu | ||
Tư | 2 | Quý Tị | Chẩn | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Năm | 3 | Giáp Ngọ | Giác | Lưu niên | Bình | ||
Sáu | 4 | Ất Mùi | Cang | Tốc hỷ | Bình | ||
Bảy | 5 | Bính Thân | Đê | Xích khẩu | Tốt | ||
Chủ nhật | 6 | Đinh Dậu | Phòng | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Hai | 7 | Mậu Tuất | Tâm | Không vong | Xấu | ||
Ba | 8 | Kỷ Hợi | Vĩ | Đại an | Tốt | ||
Tư | 9 | Canh Tý | Cơ | Lưu niên | Tốt | ||
Năm | 10 | Tân Sửu | Đẩu | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 11 | Nhâm Dần | Ngưu | Xích khẩu | Bình | ||
Bảy | 12 | Quý Mão | Nữ | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 13 | Giáp Thìn | Hư | Không vong | Xấu | ||
Hai | 14 | Ất Tị | Nguy | Đại an | Tốt | ||
Ba | 15 | Bính Ngọ | Thất | Lưu niên | (Kị kết hôn) | Tốt | |
Tư | 16 | Đinh Mùi | Bích | Tốc hỷ | Bình | ||
Năm | 17 | Mậu Thân | Khuê | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 18 | Kỷ Dậu | Lâu | Tiểu cát | Tốt | ||
Bảy | 19 | Canh Tuất | Vị | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 20 | Tân Hợi | Mão | Đại an | Tốt | ||
Hai | 21 | Nhâm Tý | Tất | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Ba | 22 | Quý Sửu | Chủy | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Tư | 23 | Giáp Dần | Sâm | Xích khẩu | (Kị xây cất mồ mả) | Bình | |
Năm | 24 | Ất Mão | Tỉnh | Tiểu cát | Bình | ||
Sáu | 25 | Bính Thìn | Quỷ | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 26 | Đinh Tị | Liễu | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 27 | Mậu Ngọ | Tinh | Lưu niên | Tốt | ||
Hai | 28 | Kỷ Mùi | Trương | Tốc hỷ | Bình | ||
Ba | 29 | Canh Thân | Dực | Xích khẩu | Tốt |
Lưu ý quan trọng:
Theo LỊCH DỊCH HỌC (bộ lịch cổ xưa của VN) thì tháng 10 âm năm Canh Tý là tháng đủ (có 30 ngày), tháng 11 âm năm Canh Tý là tháng thiếu (có 29 ngày).
Trong khi đó theo lịch Việt Nam mới thì tháng 10 âm có 29 ngày, còn tháng 11 âm lại có 30 ngày.
Tùy vào quan điểm và trường phái xem lịch hay xem ngày tốt xấu của mỗi người mà có cách lựa chọn ngày tốt xấu khác nhau.
Hiện nay, website Lichngaytot.com hướng dẫn xem ngày tốt tháng 11 âm năm 2020 theo sách Lịch Dịch Học cổ.
(*) Sao Cơ (Kiết tú):
Cơ tinh: Chiếu sáng giúp cho người
Sự nghiệp cao cường, viễn cảnh tươi
Cửa to, nhà rộng, tiền bạc chứa
Mộ kết ông bà, phúc để đời.
Đặc biệt lưu ý:
XEM NGÀY TỐT XẤU 2020 chi tiết cho các tháng khác tại đây: