1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 11/2022 âm lịch theo Kinh dịch
(Kiến Nhâm Tý, sao Đê. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Năm | 1 | Tân Tị | Đẩu | Tiểu cát | Tốt | ||
Sáu | 2 | Nhâm Ngọ | Ngưu | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 3 | Quý Mùi | Nữ | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 4 | Giáp Thân | Hư | Lưu niên | |||
Hai | 5 | Ất Dậu | Nguy | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu | |
Ba | 6 | Bính Tuất | Thất | Xích khẩu | |||
Tư | 7 | Đinh Hợi | Bích | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Năm | 8 | Mậu Tý | Khuê | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 9 | Kỷ Sửu | Lâu | Đại an | |||
Bảy | 10 | Canh Dần | Vị | Lưu niên | Sát chủ | Xấu | |
Chủ nhật | 11 | Tân Mão | Mão | Tốc hỷ | |||
Hai | 12 | Nhâm Thìn | Tất | Xích khẩu | Tốt | ||
Ba | 13 | Quý Tị | Chủy | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Tư | 14 | Giáp Ngọ | Sâm | Không vong | Xấu | ||
Năm | 15 | Ất Mùi | Tỉnh | Đại an | |||
Sáu | 16 | Bính Thân | Quỷ | Lưu niên | |||
Bảy | 17 | Đinh Dậu | Liễu | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 18 | Mậu Tuất | Tinh | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Hai | 19 | Kỷ Hợi | Trương | Tiểu cát | Tốt | ||
Ba | 20 | Canh Tý | Dực | Không vong | Xấu | ||
Tư | 21 | Tân Sửu | Chẩn | Đại an | Tốt | ||
Năm | 22 | Nhâm Dần | Giác | Lưu niên | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 23 | Quý Mão | Cang | Tốc hỷ | |||
Bảy | 24 | Giáp Thìn | Đê | Xích khẩu | |||
Chủ nhật | 25 | Ất Tị | Phòng | Tiểu cát | Tốt | ||
Hai | 26 | Bính Ngọ | Tâm | Không vong | Xấu | ||
Ba | 27 | Đinh Mùi | Vĩ | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Tư | 28 | Mậu Thân | Cơ | Lưu niên | Tốt | ||
Năm | 29 | Kỷ Dậu | Đẩu | Tốc hỷ | Tốt |
(*) Sao ĐÊ (Hung tú):
Đê tinh rất xấu, phải đề phòng
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương
Kinh doanh, ký kết hay chìm đắm
Xuất hành, xây cất - ngại đối phương.
2. Những ngày tốt tháng 11 âm năm 2022
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 11 âm năm 2022.
2.1 Ngày 24/11/2022, tức 1/11/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Tị, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 5/12/2022, tức ngày 12/11/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
- Tuổi khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 12/12/2022, tức ngày 19/11/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Tân Tị, Đinh Tị
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.4 Ngày 14/12/2022, tức ngày 21/11/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.5 Ngày 18/12/2022, tức ngày 25/11/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Tị, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Dậu, Thân
- Tuổi khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.6 Ngày 21/12/2022, tức ngày 28/11/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
- Tuổi khắc: Canh Dần, Giáp Dần
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.7 Ngày 22/12/2021, tức ngày 29/11/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Tân Mão, Ất Mão
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 11 âm năm 2022 theo ngày tháng năm sinh
Để có thể đưa ra những đánh giá chính xác nhất, bạn nên thực hiện tuần tự theo hướng dẫn dưới đây.
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.