Cùng xem ngày tốt năm 2022, cụ thể là trong tháng 10 âm lịch để chọn ra ngày tốt phù hợp cho những dự định của bạn.
1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 10/2022 âm lịch theo Kinh dịch
(Kiến Tân Hợi, sao Cang. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Ba | 1 | Tân Hợi | Vĩ | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 2 | Nhâm Tý | Cơ | Tiểu cát | Tốt | ||
Năm | 3 | Quý Sửu | Đẩu | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 4 | Giáp Dần | Ngưu | Đại an | |||
Bảy | 5 | Ất Mão | Nữ | Lưu niên | |||
Chủ nhật | 6 | Bính Thìn | Hư | Tốc hỷ | |||
Hai | 7 | Đinh Tị | Nguy | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Ba | 8 | Mậu Ngọ | Thất | Tiểu cát | Tốt | ||
Tư | 9 | Kỷ Mùi | Bích | Không vong | Xấu | ||
Năm | 10 | Canh Thân | Khuê | Đại an | |||
Sáu | 11 | Tân Dậu | Lâu | Lưu niên | Sát chủ | Xấu | |
Bảy | 12 | Nhâm Tuất | Vị | Tốc hỷ | Tốt | ||
Chủ nhật | 13 | Quý Hợi | Mão | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Hai | 14 | Giáp Tý | Tất | Tiểu cát | Tốt | ||
Ba | 15 | Ất Sửu | Chủy | Không vong | Xấu | ||
Tư | 16 | Bính Dần | Sâm | Đại an | Kị kết hôn | ||
Năm | 17 | Đinh Mão | Tỉnh | Lưu niên | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 18 | Mậu Thìn | Quỷ | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 19 | Kỷ Tị | Liễu | Xích khẩu | |||
Chủ nhật | 20 | Canh Ngọ | Tinh | Tiểu cát | Kị kết hôn | ||
Hai | 21 | Tân Mùi | Trương | Không vong | Xấu | ||
Ba | 22 | Nhâm Thân | Dực | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Tư | 23 | Quý Dậu | Chẩn | Lưu niên | Sát chủ | Xấu | |
Năm | 24 | Giáp Tuất | Giác | Tốc hỷ | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 25 | Ất Hợi | Cang | Xích khẩu | |||
Bảy | 26 | Bính Tý | Đê | Tiểu cát | |||
Chủ nhật | 27 | Đinh Sửu | Phòng | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Hai | 28 | Mậu Dần | Tâm | Đại an | |||
Ba | 29 | Kỷ Mão | Vĩ | Lưu niên | Tốt | ||
Tư | 30 | Canh Thìn | Cơ | Tốc hỷ | Tốt |
(*) Sao CANG (Hung tú):
Cang tinh: Đứng trường phái giữ mình.
Mọi việc làm ăn tính thật rành,
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh,
Làm liều hậu quá khó phân minh.
2. Những ngày tốt tháng 10 âm năm 2022
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 10 âm năm 2022.
2.1 Ngày 25/10/2022, tức 1/10/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 26/10/2022, tức ngày 2/10/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
- Tuổi khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.3 Ngày 1/11/2022, tức ngày 8/10/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Bính Tý, Giáp Tý
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.4 Ngày 5/11/2022, tức ngày 12/10/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.5 Ngày 7/11/2022, tức ngày 14/10/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
- Tuổi khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.6 Ngày 22/11/2022, tức ngày 29/10/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.7 Ngày 23/11/2021, tức ngày 30/10/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Dậu, Thân
- Tuổi khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 10 âm năm 2022 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.