Từ xưa đến nay, nhân dân ta luôn có tục lệ xem ngày tốt xấu trước khi bắt đầu những công việc quan trọng trong gia đình như cưới hỏi, khai trương, mua nhà, mua xe… để cảm thấy được yên tâm, tin tưởng, đồng thời cũng giúp mọi việc được tiến hành suôn sẻ hơn.
Bạn có thể tham khảo Lịch vạn niên và phương pháp Xem ngày tốt tháng 1/2022 âm lịch dựa vào Dịch học dưới đây rồi lấy đó làm căn cứ để lựa chọn ngày phù hợp với mục đích công việc của mình, từ đó gặp được nhiều điều may mắn, thuận lợi hơn.
1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 1/2022 âm lịch theo Kinh dịch
(Kiến Nhâm Dần, sao Sâm. Tháng đủ)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Ba | 1/2/2022 | 1 | Ất Dậu | Chủy | Đại An | ||
Tư | 2/2/2022 | 2 | Bính Tuất | Sâm | Lưu Niên | Kị kết hôn | |
Năm | 3/2/2022 | 3 | Đinh Hợi | Tỉnh | Tốc Hỷ | Tam nương | Xấu |
Sáu | 4/2/2022 | 4 | Mậu Tý | Quỷ | Xích khẩu | ||
Bảy | 5/2/2022 | 5 | Kỷ Sửu | Liễu | Tiểu Cát | ||
Chủ nhật | 6/2/2022 | 6 | Canh Dần | Tinh | Không Vong | Xấu | |
Hai | 7/2/2022 | 7 | Tân Mão | Trương | Đại An | Tam nương | Xấu |
Ba | 8/2/2022 | 8 | Nhâm Thìn | Dực | Lưu Niên | ||
Tư | 9/2/2022 | 9 | Quý Tị | Chẩn | Tốc Hỷ | Sát chủ | Xấu |
Năm | 10/2/2022 | 10 | Giáp Ngọ | Giác | Xích khẩu | Kị xây cất mồ mả | |
Sáu | 11/2/2022 | 11 | Ất Mùi | Cang | Tiểu Cát | ||
Bảy | 12/2/2022 | 12 | Bính Thân | Đê | Không Vong | Xấu | |
Chủ nhật | 13/2/2022 | 13 | Đinh Dậu | Phòng | Đại An | Tam nương | Xấu |
Hai | 14/2/2022 | 14 | Mậu Tuất | Tâm | Lưu Niên | ||
Ba | 15/2/2022 | 15 | Kỷ Hợi | Vĩ | Tốc Hỷ | Tốt | |
Tư | 16/2/2022 | 16 | Canh Tý | Cơ | Xích khẩu | Tốt | |
Năm | 17/2/2022 | 17 | Tân Sửu | Đẩu | Tiểu Cát | Tốt | |
Sáu | 18/2/2022 | 18 | Nhâm Dần | Ngưu | Không Vong | Tam nương | Xấu |
Bảy | 19/2/2022 | 19 | Quý Mão | Nữ | Đại An | ||
Chủ nhật | 20/2/2022 | 20 | Giáp Thìn | Hư | Lưu Niên | ||
Hai | 21/2/2022 | 21 | Ất Tị | Nguy | Tốc Hỷ | Sát chủ | Xấu |
Ba | 22/2/2022 | 22 | Bính Ngọ | Thất | Xích khẩu | Tam nương | Xấu |
Tư | 23/2/2022 | 23 | Đinh Mùi | Xích | Tiểu Cát | Tốt | |
Năm | 24/2/2022 | 24 | Mậu Thân | Khuê | Không Vong | Xấu | |
Sáu | 25/2/2022 | 25 | Kỷ Dậu | Lâu | Đại An | Tốt | |
Bảy | 26/2/2022 | 26 | Canh Tuất | Vị | Lưu Niên | Tốt | |
Chủ nhật | 27/2/2022 | 27 | Tân Hợi | Mão | Tốc Hỷ | Tam nương | Xấu |
Hai | 28/2/2022 | 28 | Nhâm Tý | Tất | Xích khẩu | Tốt | |
Ba | 1/3/2022 | 29 | Quý Sửu | Chủy | Tiểu Cát | ||
Tư | 2/3/2022 | 30 | Giáp Dần | Sâm | Không Vong | Kị kết hôn | Xấu |
(Click vào từng ngày để Xem ngày tốt xấu, Giờ hoàng đạo, Giờ tốt xuất hành, Hướng xuất hành... chi tiết cho từng ngày cụ thể).
* Sao SÂM (Bình tú):
2. Những ngày tốt tháng 1 âm năm 2022
Theo xem ngày tốt năm 2022, tháng 1 âm lịch còn được gọi là tháng Giêng, là thời điểm thích hợp để làm nhiều việc lớn như cưới hỏi, xây cất nhà cửa, khởi sự... Trong tháng đầu tiên của năm mới Nhâm Dần này chỉ có 7 ngày tốt, 12 ngày xấu, còn lại là những ngày bình thường. Theo đó, trước khi mưu đại sự, nên cân nhắc kỹ càng.
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 1 âm năm 2022.
2.1 Ngày 15/2/2022, tức 15/1/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Tân Tị, Đinh Tị
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 16/2/2022, tức ngày 16/1/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
- Tuổi khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.3 Ngày 17/2/2022, tức ngày 17/1/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.4 Ngày 23/2/2022, tức ngày 23/1/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mão, Hợi, Ngọ
- Tuổi khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.5 Ngày 25/2/2022, tức ngày 25/1/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Tân Mão, Ất Mão
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 26/2/2022, tức ngày 26/1/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.7 Ngày 28/2/2022, tức ngày 28/1/2022 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
- Tuổi khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 1 âm năm 2022 theo ngày tháng năm sinh
- Lọc ra những ngày TỐT ở bảng tra phía trên
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào ngày tháng năm sinh, ngày tốt đã chọn được và việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm chi tiết. Từ đó biết được ngày bạn chọn có thực sự tốt cho tuổi của mình hay việc mình cần xem hay không.