Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Những lời chúc Tết hay bằng tiếng Trung gây thương nhớ với bạn bè gần xa trong năm 2021

Thứ Hai, 06/01/2020 09:22 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Để có một lời chúc độc đáo, thể hiện khả năng ngôn ngữ của mình, bạn có thể dùng những lời chúc Tết hay bằng tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật theo gợi ý sau đây:

Dù bạn khá giỏi ngoại ngữ nhưng không nên tự nghĩ ra những lời chúc mà nên dùng cách người bản ngữ đang sử dụng, vì thế việc tham khảo những lời chúc Tết hay bằng tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật là rất cần thiết để có thể dùng một câu chính xác, không gây khó hiểu cho người nghe hoặc người nhận tin nhắn từ bạn.


Dưới đây là những lời chúc Tết hay và ý nghĩa nhất bằng các thứ tiếng nước ngoài mà bạn nên "bỏ túi" mỗi dịp Tết đến xuân sang.

Lời chúc Tết hay bằng tiếng Trung


1. 我最亲爱的朋友:在新年来临之际祝愿上帝保佑您!观音菩萨护住您!财神抱住您!爱神射住您!食神吻住您!
 
Người bạn thân yêu nhất của tôi: Cầu xin Chúa ban phước cho bạn khi năm mới đến gần! Quán Thế Âm bảo vệ bạn! Thần may mắn ôm bạn! Thần tình yêu Eros bắt bạn! Thần thức ăn hôn bạn!
 
2. 愿你享有期望中的全部喜悦,每一件微小的事物都能带给你甜美的感受和无穷的快乐,愿你新年快乐!
 
Có thể bạn tận hưởng tất cả niềm vui trong sự mong đợi của bạn, mọi điều nhỏ nhặt đều có thể mang lại cho bạn những cảm xúc ngọt ngào và hạnh phúc vô hạn, và chúc bạn có một năm mới hạnh phúc!
 
3. 值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!

Nhân dịp lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn và gia đình một cơ thể hạnh phúc, tốt lành và sức khỏe tốt. Từ chức năm mới, tôi chúc bạn một khởi đầu mới trong năm mới, những thành tựu mới, năm mới hạnh phúc và tất cả những điều tốt đẹp nhất! 

4. 祝福不论多少,心诚就好;快乐别嫌多少,开心就好;幸福只多不少,照单全收就好;出入不计远近,平安就好;春节祝福趁早,愿你万事大吉,好上加好!
 
Dù có bao nhiêu phước lành, sự chân thành vẫn tốt, hãy làm hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy đón nhận tất cả, chỉ cần đến và đi bất kể khoảng cách, cứ bình an là tốt, chúc lành sớm nhất là Lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn mọi điều tốt đẹp, tốt lành! Làm tốt lắm!

5. 钟声触动了回忆,烟花灿烂了心情,大红灯笼挂满千家万户,新春的呼唤在耳畔回响,想起了远方的你,春节就要到了,提前送上我的祝福:祝快乐、幸福!
 
Tiếng chuông chạm vào ký ức, pháo hoa rực sáng, đèn lồng đỏ treo trong hàng ngàn hộ gia đình, tiếng gọi năm mới vang lên bên tai tôi và tôi nghĩ về bạn ở xa, lễ hội mùa xuân đang đến, và gửi lời chúc phúc cho tôi trước: chúc bạn hạnh phúc. Hạnh phúc!

loi chuc Tet hay bang tieng Trung
 
 
6. 新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴!
 
Năm mới đang đến gần, để lại cái cũ và chào đón cái mới, một khởi đầu mới đang chờ đợi bạn, một mặt trời tươi sáng như vậy! Trân trọng chúc bạn năm mới vui vẻ, hạnh phúc luôn ở bên bạn!

7. 祝福像雪花片片,问候像春雨绵绵,关怀像音乐声声,幸福像珍珠跌落心田,快乐像浪花四处迸溅。春节之际,愿您好运永伴,幸福永驻,快乐永随!
 
Phước lành như những bông tuyết, lời chào như mưa xuân, chăm sóc giống như âm thanh của âm nhạc, hạnh phúc như những viên ngọc rơi trong tim, và hạnh phúc như sóng vỗ. Nhân dịp lễ hội xuân, tôi chúc bạn may mắn mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi!
 
8. 祝福加祝福是很多个祝福,祝福乘祝福是无限个祝福,祝福减祝福是祝福的起点,祝福除祝福是唯一的祝福,祝福你平安幸福,新年快乐!
 
Phước lành cộng với phước lành là nhiều phước lành. Phước lành và phước lành là phước lành vô hạn. Phước lành và phước lành là điểm khởi đầu của phước lành. Phước lành ngoài phước lành là phước lành duy nhất. Tôi chúc bạn bình an và hạnh phúc trong năm mới!
 
9. 今夜如有一颗星星眨眼,那是祝你平安;有千万颗星星在闪,那是祝你快乐;如一颗星星也没有,那是祝福太多星星黯然失色!元旦快乐!
 
Nếu có một ngôi sao nhấp nháy tối nay, đó là chúc bạn bình an, có hàng triệu ngôi sao nhấp nháy, đó là chúc bạn hạnh phúc, nếu không có ngôi sao, đó là phước lành cho quá nhiều ngôi sao bị lu mờ! Chúc mừng năm mới.
 
10. 聚喜玛拉雅之阳光,拢天涯海角之清风,拮冈底斯山之祝福,吸比尔盖茨之财气,作为礼物送给你,祝你新年快乐!
 
Thu thập ánh nắng của dãy Hymalaya, làn gió tận thế, sự phù hộ của Núi Gangdise, sự giàu có của Bill Gates, như một món quà dành cho bạn, tôi chúc bạn một năm mới hạnh phúc!

Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn


1. 새해 복 많이 받으세요 (seh heh bok mahn ee bahd euh sae yo)
 
Chúc mừng năm mới
 
2.  새해에는 항상 좋은 일만 가득하시길 바라며 새해 복 많이 받으세요.
 
Chúc nămg mới an khang, thịnh vượng, mọi việc thuận lợi! 
 
3. 새해에 부자 되세요 (se he e/ bu cha /thuê sê yô)
 
Chúc năm mới phát tài
 
4. 새해에 모든 사업에 성공하십시오 (se he e/ mô tưn sa op e/ song kông ha sip si ô)
 
Chúc năm mới thành công trong mọi công việc
 
5. 새해에는 늘 건강하시고 즐거운 일만 가득하길 기원합니다.
 
Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều vui vẻ
 
6. 새해 복 많이 받으시고 행복한 일만 가득한 한 해 되세요.
 
Chúc năm mới an khang, hạnh phúc
 
7. 새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다 ( se he e/ nưl / kon kang ha si kô / sô won song chuy ha si ki rưl / ba ram nhi ta)
 
Chúc năm mới sức khoẻ và thành đạt mọi ước nguyện
 
8.년 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다.
 
Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý

9. 새해에는 늘 행복과 사랑이 가득한 기분 좋은 한 해 되시기를 기원합니다.
 
Chúc năm mới ngập tràn niềm vui, dồi dào sức khỏe, tình yêu 
 
10. 새해에는 더욱 건강하고 좋은 일 가득하시길 바랍니다.
 
Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều may mắn

11.년에는 새로운 희망과 행복들이 가득한 한 해 되시길 바랍니다.
 
Chúc năm mới, nhiều hạnh phúc và hy vọng mới
 
12. 새해에는 계획하시고 바라시는 일 이루는 한 해 되시길 간절히 바랍니다.
 
Chúc năm mới thành công với những dự định đề ra 

cau chuc Tet tieng Han
 
  
13. 년에는 언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 한 해 되시기를 기원합니다.
 
Chúc năm mới luôn ngập tràn tiếng cười, tình yêu
 
14. 년 새해 이루고자 하시는 일을 모두 성취하시는 한 해가 되기를 바랍니다.
 
Chúc năm mới đạt được nhiều thành công, thực hiện được mọi ước mơ
 
15. 년 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.
 
Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa

16. 년 새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다.
 
Chúc năm mới bình an, may mắn
 
17.  
새해 모두들 충분히, 충분한 유일한 희망 :
해피 충분히 영혼의 달콤한 유지합니다.
항상 자신의 탄력성 유지에 충분한 도전한다.
늦게서야 진짜 남자가 자신의 문제를 참조하십시오.
그냥 충분히 행복해서 볼 수 있도록 노력하겠습니다.
그녀를 영원히 실패 충분히 겸손했다.
성공 충분히 열을 마음을 영원히 간직하겠다.
친구 외로운 느낌을 줄이기 위해 충분합니다.
이정도로도 생명의 요구를 충족시키기 말해.
충분한 열정 즐거운에서 기다 리세요.
충분한 믿음을 절망 우울 짓거리를 할 때.
 
Năm mới chúc mọi người vừa đủ, vừa đủ thôi:
Vừa đủ HẠNH PHÚC để giữ tâm hồn được ngọt ngào.
Vừa đủ THỬ THÁCH để giữ mình luôn kiên cường.
Vừa đủ MUỘN PHIỀN để thấy mình thật sự là một con người.
Vừa đủ HY VỌNG để thấy mình hạnh phúc.
Vừa đủ THẤT BẠI để giữ mình mãi khiêm nhường.
Vừa đủ THÀNH CÔNG để giữ mình mãi nhiệt tâm.
Vừa đủ BẠN BÈ để bớt cảm giác cô đơn.
Vừa đủ VẬT CHẤT để đáp ứng các nhu cầu cuộc sống.
Vừa đủ NHIỆT TÌNH để có thể chờ đợi trong hân hoan.
Vừa đủ NIỀM TIN để xua tan thất vọng mỗi khi chán nản.
 
18.  
이번해에는 
하는일마다 잘 되길바랍니다! 
모든것이 작년보다 나아지는 해가되고
무엇보다도 건강한 한해가되시길 바랍니다!
 
​Năm nay, tôi hy vọng sẽ tốt hơn mỗi ngày! Tất cả mọi thứ là tốt hơn so với năm ngoái, và trên tất cả, chúng tôi chúc bạn một năm khỏe mạnh!
 
19. 새해 복 많이 받으세요
지난해보다 더더 건강하셔야 되구요
지난해보다 더더 행복하셔야되구요
지난해보다 더더 부자되세요
 
 Những lời chúc tốt đẹp cho năm mới hạnh phúc. Chúc khỏe mạnh hơn so với năm ngoái. Hạnh phúc hơn so với năm ngoái, và là người giàu có hơn so với năm ngoái.

Lời chúc Tết bằng tiếng Nhật


1. Akemashite omedetou gozaimasu.
明けましておめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
 
2. Shinnen omedetou gozaimasu.
新年おめでとうございます.
Chúc mừng năm mới
 
3. 明 け ま し て お め で と う (Akemashite omedetou) :
Chúc mừng năm mới!
 
4. Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Mong mọi người nhiều sức khỏe

5. 明 け ま し て お め で と う ご ざ い ま す (Akemashite omedetou gozaimasu) :
Chúc Mừng Năm Mới!

loi chuc tieng Nhat
 
 
6. Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
Cám ơn bạn vì năm qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều
 
7. Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu.
本年もどうぞよろしくお願いします。
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới
 
8. Yoi otoshi o
よいお年を
Chúc một năm tốt lành
 
9. Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni
新しい年が順調でありますように
Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ  

10. Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Mong mọi người nhiều sức khỏe

11. 良いお年を / 良いお年をお迎えください (Yoiotoshiwo / Yoiotoshiwo omukae kudasai) :
Chúc năm mới vui vẻ (Chúc trước khi năm mới, dùng trước giao thừa)
 
12.  明けましておめでとうございます (Akemashite omedetou gozaimasu) :
Chúc mừng năm mới (dùng sau giao thừa)
 
13.  新年おめでとうございます (Shinnen omedetō gozaimasu) :
Chúc mừng tân niên (dùng sau giao thừa)
 
14. 幸運がもたらしますように (kouun ga motarashimasu youni) :
Tràn đầy hạnh phúc
 
15. Subete ga junchou ni ikimasu youni
すべてが順調にいきますように
Chúc mọi sự đều thuận lợi

16.  金運に恵まれますように (kinun ni megu maremasu youni) :
Chúc bạn tiền rủng rỉnh
 
17.  恭賀新年(きょうがしんねん) (Kyouga shinnen) :
Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc (thường được viết trong bưu thiếp)
 
18. 迎春(げいしゅん) (Geishun) :
Chào đón mùa xuân mới về
 
19.  謹んで新年のお喜びを申し上げます (Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o mōshiagemasu) :
Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới.
 
20. 昨年は大変お世話になり ありがとうございました (Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatōgozaimashita) :
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
 
21.  本年もどうぞよろしくお願いします (Honnen mo dōzoyoroshiku onegaishimasu) :
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới.
 
22. 謹賀新年 (きんがしんねん) (Kinga shinnen) :
Cung chúc tân xuân (thường được viết trong bưu thiếp)
 
23.  学業がうまく進みますように (gakugyou gaumaku susumimasu youni):
Chúc công việc học hành tấn tới 
 
24. Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni
新しい年が順調でありますように
Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ
 
25. Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
Cám ơn bạn vì năm qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều
 
26. Subete ga junchou ni ikimasu youni
すべてが順調にいきますように
Chúc mọi sự đều thuận lợi 
 
27. 事業じぎょうがせいこうしますように (jigyou ga seikou shimasu youni)
Chúc thành công trong sự nghiệp 

Tin cùng chuyên mục

X