Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Đặt tên quán cafe bằng Tiếng Anh, tên quán hay cho buôn may bán đắt, hút khách nườm nượp vào ra

Thứ Năm, 29/08/2019 15:53 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Khi Tiếng Anh đang trở nên phổ biến thì xu hướng đặt tên quán cafe bằng Tiếng Anh cũng được nhiều người quan tâm. Dưới đây là một số tên Tiếng Anh ý nghĩa bạn có thể tham khảo để đặt cho quán cafe của mình.
 
 
dat ten quan cafe bang Tieng anh y nghia
 
Quán cafe vốn là một không gian rất được ưa chuộng từ xưa đến hiện nay. Vì thế, việc chọn tên cho một không gian mở chưa bao giờ là đơn giản bởi cái tên tạo nên một ấn tượng rất lớn với khách hàng của quán. 
 
Hiện nay, khi mà Tiếng Anh đang trở nên phổ biến trên toàn cầu thì xu hướng đặt tên quán cafe bằng Tiếng Anh cũng được nhiều người quan tâm. Dưới đây là một số tên Tiếng Anh ý nghĩa bạn có thể tham khảo để đặt cho quán café của mình.
 

1. Một số gợi ý đặt tên quán cafe bằng Tiếng Anh ý nghĩa nhất

 
1.1. Theo chữ cái A
 
Aroma Mocha: Hương vị cafe mocha.
 
Aromatic Drinks: Đồ uống thơm ngon.
 
1.2. Theo chữ cái B
 
Bean Around the World: Hạt cafe ở khắp thế giới.
 
Beans ‘n Cream coffee: Cafe hạt và kem tươi.
 
Beans from Brazil: Cafe từ Bra-xin.
 
Black Sugars: Đường đen.
 
Brewed Mochas: Pha chế cafe mocha.

 
1.3. Theo chữ cái C
 
dat ten quan cafe bang Tieng anh Ch
 
Cafe Continental: Quán cafe lục địa.
Cafe Italia: Quán cafe Ý.
Cafe Latte: Quán cafe Latte.
Cafe Meal: Bột cafe.
Cafe Pronto: Quán cafe ngay tức thì.
Caffeine Hub: Trung tâm caffein.
Cakes and Espresso: Bánh ngọt và cafe Espresso.
Central Conversations: Cuộc trò chuyện trung tâm.
Club Coffee: Câu lạc bộ cafe.
Cocoa Coffee: Cafe ca cao.
Coffee Crew: Cafe đối tác.
Coffee Drips: Cafe nhỏ giọt.
Coffee Express: Cafe xe lửa tốc hành.
Coffee for couple: Cafe cho cặp đôi.
Coffee house: Ngôi nhà cafe.
Coffee Lab: Phòng pha chế cafe
Coffee Republic: Cafe cộng hòa. 
Coffee Time: Cafe thời gian.
Coffee with Cartoons:Cafe với những bức tranh biếm họa.
Coffee with Peanuts: Cafe với những hạt đậu.
Cold Café: Cafe mát lạnh.
Creative Coffee: Cafe sáng tạo.
Cute Cups: Những chiếc tách dễ thương.
 
1.4. Theo chữ cái D
 
Dream Bean Shop: Giấc mơ những hạt cafe.
 
1.5. Theo chữ cái E
 
Edge Cafe: Cafe đỉnh núi.
 
Effervescent Cups: Những tách cafe sôi nổi.
 
Emotion Espresso: Cafe cảm xúc.
 
Fluid Coffee Bar: Quầy cafe di động.
 
1.6. Theo chữ cái F
 
Fresh Coffee Stop: Điểm dừng cafe tươi.
 
Fresh Creams: Kem tươi.
 
1.7. Theo chữ cái G
 
Grind House: Ngôi nhà cối xay.
 
1.8. Theo chữ cái H
 
highland
 
Heavenly Blends: Tuyệt đỉnh ha chế.
 
Hillside Cafe: Cafe sườn đồi.
 
Hot Coffee Day: Cafe nóng hổi.
 
1.9. Theo chữ cái I
 
Intoxicating Beverages: Đồ uống gây nghiện.
 
1.10. Theo chữ cái K
 
King’s Cafe: Cafe vua.
 
1.11. Theo chữ cái N
 
No Doze Café: Cafe không ngủ gật.
 
No Sugar: Cafe không đường.
 
1.12. Theo chữ cái P
 
Parisian Cafe: Cafe người Pari.
 
Permanent Addiction: Sự ham mê vĩnh cửu.
 
Providence Cafe: Cafe thượng đế.
 
1.13. Theo chữ cái R
 
Roasted Beans: Cafe rang.
 
Round Table Coffee: Cafe bàn tròn.
 
Royal coffee: Cafe hoàng gia.
 
1.14. Theo chữ cái S
 
Small Garden coffee: Cafe miệt vườn.
Special Mocha: Cafe mocha đặc biệt.
Spiced Café: Cafe gia vị.
Stylish coffee: Cafe phong cách.
 
1.15. Theo chữ cái T
 
dat ten quan cafe bang Tieng anh Th
 
Temptations: Sự cám dỗ.
The Barracks: Cafe doanh trại.
The Bean Palace: Lâu đài hạt cafe.
The Busy Bean: Cafe náo nhiệt.
The Family Bean: Cafe gia đình.
The Friendly Bean: Cafe thân thiện.
The Village Cafe: Cafe làng xã.
Tulip’s Cafe: Cafe hoa Tuy-lip.
 
1.16. Theo chữ cái U
 
Urban Coffee: Cafe thành thị
 
1.17. Theo chữ cái V
 
Vintage coffee: Cafe cổ điển.
Wake Up coffee: Cafe thức dậy.
Warm Discussions: Cuộc thảo luận ấm áp.
Wooden house coffee: Cafe nhà gỗ.
Yummies Coffee Shop: Cafe tuyệt vời
 
1.18. Theo chữ cái Z
 
Zest Cafe: Cafe ngon.

2. Đặt tên quán cafe theo các tiêu chí khác

 
dat ten quan cafe bang Tieng anh tieu chi khac
 
Ngoài việc đặt tên cho quán café của mình bằng những cái tên Tiếng Anh ý nghĩa như trên, các bạn cũng có thể đặt tên theo các tiêu chí khác như:
 
Đặt tên quán theo ý nghĩa tượng trưng, gợi nhớ đến hình ảnh: Đam mê Coffee, Nắng Coffee, Chênh vênh Coffee,…
 
Đặt tên quán cafe chỉ với 1 chữ duy nhất: Cộng, Táo, Ngọt, Mộc, Lồng, Thức, Trầm, Chất, Đã, Đá,…
 
Đặt tên quán cafe theo mệnh, phong thủy
 
Nhiều người thích đặt tên quán theo phong thủy vì điều này giúp mang lại nhiều may mắn và tài lộc cho gia chủ. Khi đã xác định được mệnh hãy đặt chữ cái đầu tên quán cho phù hợp với mệnh đó:
 
Những chữ cái nên dùng cho hành Kim: C, Q, R, S, X
 
Những chữ cái thuộc hành Mộc: G, K
 
Chữ cái thích hợp hành Thủy: Đ, B, P, H, M
 
Chữ cái hợp với hành Hỏa: D, L,N,T,V
 
Đặt tên quán cafe hay bằng cách chơi chữ: Kate Coffee, Caffè crema House, Caffè e pizze, Caffè con susan…
 
Đặt tên quán mang ý nghĩa con số: Coffee 170, Coffee 247, Coffee 220, Coffee 1976,…

dat-ten-quan-cafe-theo-con-so
 
Đặt theo những tên độc lạ, những từ địa phương hoặc đặt theo trào lưu: Uống bao phê, Chất hơn nước cất, Cafe Lóc cóc, Cafe hết xảy, Cafe chủ tịch,…
 
Đặt tên quán cafe theo địa chỉ tên đường: “Cafe Trần Duy Hưng”, “Cafe phố cổ”, “Café Bờ Hồ”, “café 296 Phố Huế”…
 
Đặt tên theo phong cách, đặc điểm có trong quán: Café Trịnh Ca, Sài Gòn Retro, café Vườn, Cafe Mèo, Cafe Sách, Cafe Rang xay nguyên chất… Cây Đề, Vườn Chuối, Cây Đa, Cây Si, Cây Cau, Cây Bàng, Hoa Sữa, Cây Sung, Cỏ May, Cây Xoài,…
 
Đặt tên quán theo biệt danh hoặc tên của chủ quán: Cà phê Cô Sáu, cà phê Bé Na, Cà Phê Ông Hai, Cà phê bà Tám, Café Cô Hai, Café Mai…
 
Tựu chung lại: Tùy thuộc vào đối tượng khách hàng mà quán cafe đó nhắm đến mà bạn sẽ có những lựa chọn phù hợp để có thể thu hút họ. Chúc bạn tìm được một cái ten tieng anh cho quan cafe thật ý nghĩa và ấn tượng nhé!

Chu Du (TH)

Tin cùng chuyên mục

X