Các sao đại hung (rất xấu): 1. Thiên Cương; 2. Sát Chủ; 3. Đại Hao (Tử Khí, Quan Phù); 4. Thập Ác Đại Bại.
2. Sát Chủ
3. Đại Hao (Tử Khí, Quan Phù)
4. Thập Ác Đại Bại
5. Thụ Tử
6. Kiếp Sát
7. Trùng Tang
8. Kim Thần Thất Sát (lấn át cả các sao tốt như Sát Cống, Trực Tinh, Nhân Chuyên)
2. Hoang Vu
3. Vãng Vong
4. Tiểu Hồng Sa
5. Nguyệt Yếm
6. Băng Tiêu
7. Nguyệt Phá
8. Tai Sát
9. Nguyệt HìnhCác sao xấu đối từng việcXấu đối với xuất hành, di chuyển chỗ ởĐịa Tặc, Ngũ Quỷ, Không Vong, Nguyệt Yếm đại họa, Cửu Không, Hoang Sa, Âm Thác, Dương Thác.Xấu với các nghi lễ hôn thúNguyệt Hư, Cô Thần, Tam tang, Trùng phục, Quả Tú, Ly Sàng, Nhân Cách, Tứ Thời Cô Quả, Không Phòng, Âm Thác, Dương Thác.Xấu đối với khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửaThiên Ngục, Thiên Hỏa, Địa Phá, Nguyệt Phá, Thiên Ôn, Thổ Phủ, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Địa Tặc, Hỏa Tai, Thiên Cẩu, Lục Bất Thành, Trùng Tang, Cô Thần, Phủ Đầu Sát, Cửu Thổ Quỷ, Nguyệt Hỏa, Nhân Cách, Chu Tước Hắc Đạo, Nguyệt Kiến, Ngũ Hư, Nguyệt Hư, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Lôi Công, Lỗ Ban Sát, Thổ Cấm.
Tranh cát tường |
Tiểu Hao, Lục Bất Thành, Xích Khẩu, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Cửu Không, Không Vong, Thiên Tặc, Chu Tước hắc đạo.Xấu với mai táng,di chuyển, sửa chữa, xây lại lăng mộThổ Phủ, Địa Tặc, Thổ Ôn, Thiên Tặc, Trùng Phục, Nguyệt Kiến, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trận, Tam tang, Ngũ Hư, Nguyệt Sát, Thổ Cấm, Quỷ Khốc.Xấu với tế tự, cầu phúc, tranh chấp, kiện tụng, giải oanThổ Ôn, Thiên Cẩu, Thần Cách, Tội CHỉ, Chu Tước, Xích Khẩu, Thiên Hình hắc đạo, Vãng Vong, Tội Chí.