Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch Vạn Niên - Lịch âm dương - Xem ngày tốt xấu 2024

Đặt tên vần K có gì cần chú ý?

Thứ Hai, 13/08/2012 21:00 (GMT+07)

Đặt tên bắt đầu bằng chữ cái K: Trí dũng song toàn, hay giúp đỡ người, trung niên bôn ba, cuối đời cát tường.

Kế: Kiến thức uyên bác, đối xử công bằng, có số xuất ngoại.

Kết: Đa tài, cuộc đời thanh nhàn, trung niên yên ổn, cuối đời gặp chuyện buồn.

Khả: Thông minh, số đào hoa, cuối đời hưởng phúc lộc.

Dat ten van K co gi can chu y hinh anh
Tên bắt đầu bằng chữ cái K: trí dũng song toàn

Khắc: Có số làm quan nhưng khắc bạn đời và con cái.

Khách: Phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời thanh nhàn, cát tường.

Khải: Trí dũng song toàn, đi xa gặp may, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt.

Khản: Có tài năng song không gặp thời, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời cát tường.

Khán: Đa tài, lanh lợi, trung niên thanh nhàn, cát tường, cuối đời vất vả.

Kháng: Thuở nhỏ vất vả, kỵ sông nước, cuối đời cát tường.

Khang: Trí dũng song toàn, hay giúp đỡ người, trung niên bôn ba, cuối đời cát tường.

Khánh: Anh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý.

Khanh: Có số làm quan, xuất ngoại, trung niên thành đạt.

Khảo: Cả đời thanh bạch, bình dị, nếu xuất ngoại sẽ cát tường; trung niên vất vả nhưng cuối đời thành công.

Khao: Có số xuất ngoại, cả đời bình an, khắc cha mẹ.

Khẩu: Có tài ăn nói, trung niên vất vả nhưng cuối đời cát tường.

Khích: Đi xa gặp quý nhân phù trợ, có số làm quan, nên kết hôn muộn sẽ đại cát, cả đời hưng vượng.

Khiếm: Hay lo lắng, cuộc sống khốn khó, khắc bạn đời và con cái.

Khiêm: Thông minh, nhanh nhẹn, có tài giao tiếp, trung niên sống bình dị, cát tường.

Khiêu: Thanh tú, lanh lợi, trắc trở tình duyên, trung niên đề phòng có họa, cuối đời cát tường, phú quý.

Khoa: Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường.

Khóa: Thuở nhỏ gian khó, trung niên bình dị, cuối đời cát tường.

Khoái: Bản tính thông minh, đa tài, tình duyên trắc trở, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Khoan: Thanh nhàn, đa tài, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, nếu là con gái thì không nên đặt tên này.

Khoáng: Mẫn tuệ, gia cảnh tốt, cả đời cát tường.

Khôi: Cuộc đời thanh nhàn, bình dị, cẩn thận lời ăn tiếng nói, cuối đời cát tường.

Khởi: Khắc bạn đời hoặc con cái, xuất ngoại sẽ gặp phúc, số có 2 vợ, trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc.

Khôn: Thanh tú, lanh lợi, con cái thông minh, trung niên có tai họa, kết hôn muộn sẽ hạnh phúc.

Khổng: Ưu tư, lo nghĩ nhiều, trung niên vất vả, cuối đời hưởng sung sướng.

Khuất: Thuở nhỏ gian nan, trung niên thành công rộng mở, có số đào hoa; một số người lo nghĩ nhiều.

Khuê: Cả đời phúc lộc, trí dũng song toàn, trung niên cát tường.

Khung: Có tài song không gặp thời hoặc vất vả cả đời, tính tình cương trực.

Khương: Đa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Khuyên: Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.

Kiếm: Tính tình quyết đoán, cẩn thận gặp họa dao kiếm, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Kiến: Tính tình quyết đoán, có tài, xuất ngoại gặp phúc, xa quê lập nghiệp thành công, trung niên vất vả, nếu kết hôn và sinh con muộn thì sẽ đại cát, phúc lợi song toàn.

Kiện: Ưu tư, vất vả, khó được hạnh phúc, cuộc sống gặp nhiều trắc trở, tai ương.

Kiệt: Xuất ngoại đại cát, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.

Kiều: Đa tài, đức hạnh, trí dũng song toàn, có số làm quan hoặc xuất ngoại.

Kính: Đa tài, đức hạnh, gặp nhiều may mắn, có số làm quan, gia cảnh tốt.

Kỵ: Gia đình không hạnh phúc, lắm bệnh tật, cuối đời vui vẻ.

Kỳ: Học vấn uyên thâm, trí dũng song toàn, có số làm quan, có 2 con sẽ đại cát, cả đời vinh hoa phú quý.

Kỷ: Thời trai trẻ bôn ba, vất vả, lận đận chuyện tình cảm, cuối đời hưởng hạnh phúc.

Theo Tên hay thời vận tốt

Tin cùng chuyên mục

X