Hà: Anh hùng, hào hiệp, đa tài, có 2 con sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng.
Hạ: Có 2 con cát tường, công chính liêm minh, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, trung niên thành công, hưng vượng.
Hàm: Đa tài, nhanh trí, phúc lộc, danh lợi song toàn, trung niên thành công.
Đặt tên vần H |
Hân: Đa tài, nhanh nhẹn, trung niên bôn ba vất vả nhưng thành công, hưng vượng.
Hán: Phú quý hưng vượng, trung niên bình dị, cuối đời cát tường.
Hãn: Thuở nhỏ lanh lợi nhưng vất vả, số có 2 vợ, trung niên gặp tai ương, cuối đời cát tường.
Hằng: Cả đời nhiều phúc, đa tài, tháo vát, trung niên thành công, hiếm muộn con cái.
Hanh: Đa tài, lanh lợi, nên kết hôn muộn, trung niên tuy vất vả nhưng thành công, hạnh phúc.
Hạnh: Thanh tú, đa tài, lanh lợi, cả đời nhàn nhã, trung niên sống bình dị.
Hảo: Thanh tú, lanh lợi, phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý song hiếm muộn con cái.
Hào: Tính tình cương nghị, mau mồm miệng nhưng đau ốm, bệnh tật, kết hôn muộn sẽ đại cát.
Hầu: Thông minh, đa tài, trung niên bình dị, cuối đời cát tường.
Hậu: Xuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời.
Hệ: Khắc bạn đời hoặc hiếm muộn con cái, cuộc đời an nhàn, kết hôn muộn sẽ đại cát, trung niên hưng vượng.
Hề: Phúc lộc song toàn, thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng, số có 2 vợ.
Hiền: Đa tài, nhanh nhẹn, có 2 con sẽ cát tường.
Hiển: Học thức uyên thâm, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời nhiều ưu tư sầu muộn.
Hiên: Thanh tú, nhanh nhẹn, đa tài, trung niên cát tường, hưng vượng.
Hiến: Tính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia.
Hiệp: Thật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường.
Hiếu: Đa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường.
Hiệu: Đi xa gặp quý nhân phù trợ, được tài lộc, lúc trẻ nhiều gian khổ, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường.
Hinh: Anh minh, đa tài, nhân duyên tốt, lương thiện, trung niên thành đạt, gia cảnh tốt.
Hình: Khắc cha mẹ và vợ, trung niên bôn ba, cuối đời cát tường.
Hồ: Cuộc đời thanh nhàn, phúc lộc song hành, sống an lành, hạnh phúc.
Hộ: Lanh lợi, trung niên bôn ba về cuối đời bình an, thịnh vượng.
Hỗ: Tính tình ôn hòa, trung niên phát tài nhưng hiếm muộn đường con cái.
Hóa: Chọn nghề nghiệp thiên về kỹ thuật là phù hợp, trung niên cát tường, nhiều niềm vui nhưng cuối đời lo nghĩ nhiều.
Hoa: Ôn hòa, hiền hậu, đa tài, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng, quan lộ rộng mở.
Hỏa: Tính quyết đoán, cứng rắn. Trung niên có đại họa, bệnh tật nhưng được hưởng phúc lộc về sau.
Hòa: Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
Hoàn: Đa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc.
Hoan: Đa tài, nhanh trí tuy nhiên không gặp may đặc biệt trong chuyện tình cảm. Cuối đời sống vui vẻ, hạnh phúc.
(Theo Tên hay thời vận tốt)