Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch Vạn Niên - Lịch âm dương - Xem ngày tốt xấu 2024

Chọn tên vần C cho bé yêu may mắn

Thứ Năm, 09/08/2012 22:00 (GMT+07)

Tên bắt đầu bằng chữ cái C: Được quý nhân phù trợ, có tài, trung niên vất vả nhưng cuối đời phát tài phát lộc.

Ca: Là người trọng tín nghĩa, trung niên gặp nhiều khó khăn nhưng về cuối đời làm nên sự nghiệp.

Các: Tính tình quyết đoán, thật thà, mau mồm miệng, trung niên vất vả, cuối đời hưởng vinh hoa phú quý.

Cách: Cả đời nhiều phúc lộc, ít vất vả, trung niên cát tường, cuối đời gặp chuyện buồn.

Cải: Đa tài, xuất ngoại sẽ gặp phúc, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Cam: Lương thiện, tích đức, hay giúp đỡ mọi người, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt, con cháu làm ăn phát đạt.

Cảm: Tính tình cương nghị, ý chí, mau mồm miệng, có hoài bão, trung niên bôn ba, cuối đời cát tường.

Cẩm: Nghĩa lợi phân minh, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, gia cảnh tốt.

Cầm: Thuở nhỏ gian khó, trung niên bôn ba, cuối đời an nhàn, hưởng phúc.

Cấm: Tính tình ôn hòa, hiền hậu, cần kiệm, giữ mình, phúc thọ, hưng gia, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.


Chon ten van C cho be yeu may man hinh anh
Chọn tên bắt đầu bằng chữ cái C để phát tài phát lộc
Cán: Bản tính thông minh, đa tài, phú quý, trung niên thành công, gia cảnh tốt.

Cản: Tính tình quyết đoán, kỵ xe cộ, tránh sông nước, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời phát tài, phát lộc.

Cát: Ôn hòa, lanh lợi, phúc lợi song toàn, trung niên dễ thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt.

Cân: Anh minh, có nhân duyên tốt, trên dưới hòa thuận, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Cận: Cần kiệm lập nghiệp, phúc lộc viên mãn.

Cần: Gia cảnh tốt, phúc lộc song toàn, trung niên thành công, phát tài phát lộc.

Cấn: Tính quyết đoán, nếu xuất ngoại sẽ đại cát, cả đời thanh bạch, trung niên gặp khó khăn, cuối đời cát tường.

Canh: Bản tính thông minh, đa tài, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, cả đời yên ổn.

Cảnh: Phúc lộc vẹn toàn, có quý nhân phù trợ, trọng tình nghĩa, trung niên bôn ba, cuối đời thanh nhàn.

Cao: Cuộc đời thanh nhàn, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả.

Cáo: Tuấn tú, đa tài, danh lợi song toàn, trung niên khó khăn, cuối đời phú quý.

Cấp: Thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, cuối đời hưng vượng bội phần.

Cầu: Có quý nhân phù trợ, đa tài, công chính liêm minh, trung niên thành đạt.

Chấn: Anh minh, đa tài, cần kiệm, có số xuất ngoại, trung niên bôn ba, cuối đời hưởng phúc.

Chất: Thanh tú, ôn hòa, có 2 con sẽ cát tường.

Châu: Bản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên phát tài phát lộc, gặp trắc trở trong tình cảm, cuối đời cát tường.

Chỉ: Cuộc đời thanh nhàn, đa tài, nhanh  nhẹn, có số xuất ngoại, trung niên sống bình dị, cuối đời thịnh vượng.

Chi: Được quý nhân phù trợ, có tài, trung niên vất vả nhưng cuối đời phát tài phát lộc.

Chí: Lý trí, trung niên bôn ba, cuối đời thành nhàn, cát tường.

Chiếm: Tài đức vẹn toàn, thuở nhỏ gặp khó khăn, về sau thành công nở rộ.

Chiến: Thật thà, mau mồm miệng, đa tài, trung niên thành đạt, cuối đời phiền muộn.

Chiêu: Kết hôn muộn sẽ đại cát, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuộc đời hưởng phúc từ con cái.

Chính: Anh minh, đa tài, ra ngoài cát tường, trung niên thành công, hưng vượng nhưng đề phòng tai ương cuối đời.

Chinh: Đi xa gặp nhiều may mắn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Chỉnh: Vợ hiền, con ngoan, cuộc đời yên ổn, trung niên thịnh vượng, cuối đời cát tường.

Chú: Đa tài, tính tình ôn hòa, trọng tình nghĩa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Chu: Thông minh, đa tài, trung niên thành công, cuối đời vất vả.

Chủ: Thông minh, đa trí, phát tài phát lộc nhưng không người thân thích.

Chuẩn: Đa tài, nhanh trí, có 2 con sẽ cát tường, trung niên thành công, hưng vượng.

Chức: Bản tính thông minh, nên kết hôn và có con muộn, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Chúc: Có quý nhân phù trợ, số làm quan, trung niên cát tường, cuối đời hưởng phúc.

Chứng: Anh minh, đa tài, lương thiện, trung niên yên ổn, cuối đời hưng vượng.

Chung: Cần kiệm, trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt.

Chủng: Trí dũng song toàn, có tài trị gia, trung niên sống bình dị, cuối đời cát tường.

Chương: Lương thiện, có tài trị gia, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Cố: Gia cảnh tốt, phúc lộc song hành, trung niên cát tường, cuối đời vất vả.

Cô: Tính tình ôn hòa, đa tài, nhanh trí, kỵ xe cộ, trung niên gặp lắm tai ương, cuối đời cát tường.

Cổ: Tính tình ôn hòa, hiền hậu. Trung niên bôn ba, vất vả. Cuối đời cát tường.

Cốc: Số phú quý, có 2 con sẽ cát tường, có số xuất ngoại, trung niên gia cảnh tốt.

Côn: Làm nên sự nghiệp, rạng rỡ tổ tiên, trung niên vất vả nhưng thành công.

Công: Trên dưới hòa thuận, con cháu ăn nên làm gia. Cả đời hưởng hạnh phúc.

Cự: Có số xuất ngoại, sự nghiệp phát đạt.

Cúc: Trí dũng song toàn, thanh nhàn, phú quý, có số xuất ngoại, trung niên thành đạt.

Cương: Tính tình quyết đoán nhưng nhiều ưu tư, vất vả, kết hôn muộn sẽ hạnh phúc.

Cường: Tài năng, trí tuệ, tiền đồ sáng sủa, trung niên bôn ba, cuối đời phát tài phát lộc.

Cửu: Có số xuất ngoại, cuộc đời thanh nhàn, trung niên thành công rộng mở, đắc lộc đắc thọ.

Cứu: Lý trí, nghĩa lợi rạch ròi, trung niên phát tài phát lộc, cuối đời an lành hưởng phúc.

Theo Tên hay thời vận tốt


Tin cùng chuyên mục

X