Thai tức, còn gọi là thai nguyên. Lấy can chi của trụ ngày làm chuẩn, tức là lấy can chi tương hợp với can chi ngày làm thai tức. Ví dụ: Sinh ngày Giáp Tý, lấy ngũ hợp của can ngày Giáp là Kỷ (Giáp hợp Kỷ), lại lấy lục hợp của chi ngày Tý là Sửu (Tý hợp Sửu) ta có tổ hợp can chi Kỷ Sửu là thai tức. Can chi của thai nguyên và can chi của thai tức tương sinh trợ giúp nhau là tốt, tương xung tương khắc là xấu. Dưới đây là chi tiết về bảng đối chiếu thai tức.
Bảng đối chiếu thai tức theo Tử Bình
Ngày trụ | Thai tức | Ngày trụ | Thai tức | Ngày trụ | Thai tức | Ngày trụ | Thai tức | Ngày trụ | Thai tức | Ngày trụ | Thai tức |
Giáp Tý | Kỷ Sửu | Giáp Tuất | Kỷ Mão | Giáp Thân | Kỷ Tỵ | Giáp Ngọ | Ất Mùi | Giáp Thìn | Ất Dậu | Giáp Dần | Ất Hợi |
Ất Sửu | Canh Tý | Ất Hợi | Canh Dần | Ất Dậu | Canh Thìn | Ất Mùi | Canh Ngọ | Ất Tỵ | Canh Thân | Ất Mão | Canh Tuất |
Bính Dần | Tân Hợi | Bính Tý | Tân Sửu | Bính Tuất | Tân Mão | Bính Thân | Tân Tỵ | Bính Ngọ | Tân Mùi | Bính Thìn | Tân Dậu |
Đinh Mão | Nhâm Tuất | Đinh Sửu | Nhâm Tý | Đinh Hợi | Nhâm Dần | Đinh Dậu | Nhâm Thìn | Đinh Mùi | Nhâm Ngọ | Đinh Tỵ | Nhâm Thân |
Mậu Thìn | Quý Dậu | Mậu Dần | Quý Hợi | Mậu Tý | Quý Sửu | Mậu Tuất | Quý Mão | Mậu Thân | Quý Tỵ | Mậu Ngọ | Quý Mùi |
Kỷ Tỵ | Giáp Thân | Kỷ Mão | Giáp Tuất | Kỷ Sửu | Giáp Tý | Kỷ Hợi | Giáp Dần | Kỷ Dậu | Giáp Thìn | Kỷ Mùi | Giáp Ngọ |
Canh Ngọ | Ất Mùi | Canh Thìn | Ất Dậu | Canh Dần | Ất Hợi | Canh Tý | Ất Sửu | Canh Tuất | Ất Mão | Canh Thân | Ất Tỵ |
Tân Mùi | Bính Ngọ | Tân Tỵ | Bính Thân | Tân Mão | Bính Tuất | Tân Sửu | Bính Tý | Tân Hợi | Bính Dần | Tân Dậu | Bính Thìn |
Nhâm Thân | Đinh Tỵ | Nhâm Ngọ | Đinh Mùi | Nhâm Thìn | Đinh Dậu | Nhâm Dần | Đinh Hợi | Nhâm Tý | Đinh Sửu | Nhâm Tuất | Đinh Mão |
Quý Dậu | Mậu Thìn | Quý Mùi | Mậu Ngọ | Quý Tỵ | Mậu Thân | Quý Mão | Mậu Tuất | Quý Sửu | Mậu Tý | Quý Hợi | Mậu Dần |
(Theo Tử bình nhập môn)